Kết quả tìm kiếm Moksha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Moksha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Moksha (tiếng Moksha: мокшень кяль) là một thành viên của phân nhán Finn-Volga của hệ ngôn ngữ Ural với khoảng 500.000 sử dụng như bản ngữ. Tiếng… |
đức/bổn phận), Artha (thịnh vượng / công việc), Kama (mong muốn / đam mê) và Moksha (giải thoát/tự do khỏi vòng luân hồi chết và tái sinh/cứu rỗi); nghiệp (hành… |
cũng gọi là người Mordvin, Mordovian (tiếng Erzya: эрзят, erzät; tiếng Moksha: мокшет, mokšet; tiếng Nga: мордва, mordva), là những người nói các ngôn… |
Quốc ca Cộng hòa Mordovia, còn được gọi là Kính chào, Mordovia! (tiếng Moksha/tiếng Erzya: Шумбрат, Мордовия!; tiếng Nga: Радуйся, Мордовия!) là quốc ca… |
ngữ này), là một nhóm nhỏ trong ngữ hệ Ural, bao gồm tiếng Erzya và tiếng Moksha (cả hai được nói ở Mordovia). Trước đây được coi là một "ngôn ngữ Mordvin"… |
gian trước thế kỷ thứ 6 TCN, và chứa lần đề cập đến đầu tiên đến Yoga và Moksha . Thời kỳ Cải cách hoặc Shraman giữa năm 800 và 200 trước Công nguyên đánh… |
nghiệm tâm linh" – Đó chính là sự giải thoát. Giải thoát theo tiếng Phạn là moksha, mukti (mộc xoa, mộc đề). "Gỉải" nghĩa là gỡ ra, cởi ra, chia tách ra hay… |
loài người sẽ mãi mãi đầu thai cho đến khi họ đến trạng thái giải thoát (Moksha), được hợp nhất với thần (Vishnu hay Shiva) và họ tin vào thuyết quả báo;… |
thực hành vẫn tồn tại cho đến nay, chẳng hạn như Dharma, Karma, yoga, và moksha. Ấn Độ có sự đa dạng về mặt tôn giáo, trong đó Ấn Độ giáo, Sikh giáo, Hồi… |
tự-tri kiến dẫn đến hạnh phúc và do đó cần phải được tìm kiếm để giải phóng (moksha). Nicca (vĩnh cửu) trong Phật giáo là anatta (không phải linh hồn), Nitya… |
thức với tiếng Moksha và tiếng Nga. Đây là thứ tiếng nằm trong ngữ chi Mordvin của ngữ hệ Ural. Tiếng Erzya có quan hệ gần với tiếng Moksha, nhưng vẫn có… |
cái Kirin El (Л л) và Kha (Х х). Lha có mặt trong bảng chữ cái của tiếng Moksha, được sử dụng vào những năm 1920, nó đại diện cho âm /l̥/. Chữ Kirin trong… |
Hy Lạp Elysium • Hesperides • Myth of Er • Quần đảo may mắn Ấn Độ giáo Moksha • Vaikunta • Brahmaloka • Svarga • Goloka Âu-Ấn Svarga • Fortunate Isles… |
Tirthankara, những người đã chinh phục những đam mê bên trong và đạt được moksha. Yakshas và yakshinis được tìm thấy thành cặp xung quanh các hình tượng… |
được Kevala Gyan (toàn giác). Ông đã thuyết giảng trong 30 năm và đạt được Moksha (sự cứu rỗi) vào thế kỷ thứ 6 trước Công nguyên, chi tiết cụ thể vào các… |
Hy Lạp Elysium • Hesperides • Myth of Er • Quần đảo may mắn Ấn Độ giáo Moksha • Vaikunta • Brahmaloka • Svarga • Goloka Âu-Ấn Svarga • Fortunate Isles… |
đức của tôn giáo (dharma) Thịnh vượng (artha) An lạc (kāma) Giải thoát (moksha) Thất đế: Muốn chế ngự bản thân, phải có phương pháp tự kiềm chế các loại… |
chuyển tự. Respublika Mordoviya, IPA: [rʲɪsˈpublʲɪkə mɐrˈdovʲɪjə]; tiếng Moksha/tiếng Erzya: Мордовия Республикась, Mordovija Respublikaś), thường gọi đơn… |
Lovat, sông Lower Tunguska, Luga Malka, Manych, Maya, Mezen, Miass, Mius, Moksha, Mologa, Moskva, Msta, Mulyanka, Nadym, Nara, Narva, Neglinnaya, Nemunas/Neman… |
Saransk (tiếng Nga: Саранск; tiếng Moksha: Саранош; tiếng Erzya: Саран ош) là một thành phố ở khu vực trung tâm châu Âu thuộc Nga và là thủ phủ của Nước… |