Kết quả tìm kiếm Mohammed Waad Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mohammed+Waad", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Mohammed Waad Abdulwahab Jadoua Al Bayati (tiếng Ả Rập: محمد وعد عبد الوهاب جدوع البياتي; sinh ngày 18 tháng 9 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá chuyên… |
14:30 Sân vận động Jassim bin Hamad, Al Rayyan Khán giả: 7.863 Trọng tài: Mohammed Abdulla Hassan Mohamed (UAE) 28 tháng 1 năm 2024 (2024-01-28) 19:00 Sân… |
17:30 Sân vận động Abdullah bin Khalifa, Doha Khán giả: 4.001 Trọng tài: Mohammed Al Hoaish (Ả Rập Xê Út) 17 tháng 1 năm 2024 (2024-01-17) 14:30 Sân vận… |
18 2HV Sultan Al-Brake 7 tháng 4, 1996 (27 tuổi) 8 0 Al-Duhail 4 3TV Mohammed Waad 18 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 43 0 Al-Sadd 6 3TV Abdulaziz Hatem 28 tháng… |
53' CM 20 Ahmed Fatehi CM 10 Hassan Al-Haydos (c) 53' LM 4 Mohammed Waad CF 19 Almoez Ali CF 11 Akram Afif Thay người: MF 8 Ali Assadalla 90+9'… |
Qatar 5 TV Jung Woo-young Hàn Quốc 6 HV Tarek Salman Qatar 7 TV Mohammed Waad Qatar 8 TV Ali Assadalla Qatar 10 TV Hassan Al-Haydos (đội trưởng)… |
Atieh Pak Kwang-chon Kye Tam Nasser Al Yazidi Yousef Aymen Ahmed Suhail Mohammed Waad Saud Abdulhamid Firas Al-Buraikan Faraj Al-Ghashayan Abdulmohsen Al-Qahtani… |
Rania Hussein Mohammed Tawfik (tiếng Ả Rập: رانيا حسين محمد توفيق [ˈɾɑnjɑ ħeˈseːn mæˈħæm.mæd tæwˈfiːʔ]; sinh ngày 08 Tháng Mười 1981), được gọi là Ruby… |
Hatem CF 19 Almoez Ali 22' 72' CF 11 Akram Afif 78' Thay người: FW 9 Mohammed Muntari 72' DF 4 Mohammed Waad 72' Huấn luyện viên: Félix Sánchez Bas… |
Al-Alawi Waleed Al-Musalmi Wajdi Mohammed Bader Mousa Yusuf Abdurisag Naif Al-Hadhrami Khaled Mohammed Ahmed Suhail Mohammed Waad Saud Abdulhamid Firas Al-Buraikan… |
Tears on an Island: A History of Disasters in the Kingdom of Bahrain. Al Waad. tr. 165. ISBN 99901-92-22-7. ^ Breger, Sarah (2011). “The Unlikely Emissary:… |
Huấn luyện viên trưởng: Ahmed Abdel-Qader Huấn luyện viên trưởng: Khaled Mohammed Tajikistan đã đặt tên cho đội hình của họ vào ngày 9 tháng 10 năm 2018… |
Hassan (1993-08-28)28 tháng 8, 1993 (29 tuổi) 130 15 Al-Sadd 4 3TV Mohammed Waad (1999-09-18)18 tháng 9, 1999 (23 tuổi) 21 0 Al-Sadd 5 2HV Tarek Salman… |
0 0 Al-Talaba 8 2HV Mohammed Al-Baqer 8 tháng 4, 2000 (23 tuổi) 0 0 Al-Diwaniya 9 2HV Ahmed Naeim 0 0 Al-Najaf 10 2HV Maitham Waad 1 tháng 1, 2001 (23 tuổi)… |
Ramadhan (1999-04-17)17 tháng 4, 1999 (23 tuổi) Al-Talaba 17 4TĐ Maytham Waad (2002-04-28)28 tháng 4, 2002 (20 tuổi) Al-Quwa Al-Jawiya 18 4TĐ Hiran Ahmed… |