Kết quả tìm kiếm Moeka Minami Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Moeka+Minami", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Minami Moeka (sinh ngày 7 tháng 12 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá nữ người Nhật Bản. Minami Moeka thi đấu cho đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Nhật Bản… |
Guguloth Afsaneh Chatrenoor Negin Zandi Remina Chiba Honoka Hayashi Moeka Minami Hikaru Naomoto Kiko Seike Risa Shimizu Mina Tanaka Sarah Abu-Sabbah Ayah… |
Năm Cầu thủ 2005 Ho Sun-Hui 2008 Sawa Homare 2010 2013 Kim Un-Ju 2015 Wi Jong-Sim 2017 Kim Yun-mi 2019 Moeka Minami… |
Misakki) (2019) Yahagi Moeka (もえちゃん Moe-chan, ふくちゃん Fuku-chan, もんた Monta, もえか Moeka, はぎもえ Hagimoe, もえにゃ Moenya) (2020) Minegishi Minami (みぃちゃん Miichan) (2021)… |
GK 1 Sakiko Ikeda RB 2 Risa Shimizu CB 4 Saki Kumagai (c) CB 5 Moeka Minami LB 17 Nanami Kitamura RM 13 Yuzuho Shiokoshi 62' CM 8 Narumi Miura CM 7 Emi… |
Kumagai (Đội trưởng) 17 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 114 1 Bayern Munich 5 2HV Moeka Minami 7 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 15 1 Urawa Reds 6 3TV Hina Sugita 31 tháng… |
lý riêng lẻ điều hành độc lập các nhóm chị em của AKB48. Vào 4/2, Yahagi Moeka tốt nghiệp AKB48, theo đó sự kiện bắt tay ở Osaka vào đầu tháng 2 sẽ là… |
000000N/A &0000000000000888.000000N/A &0000000000000888.000000N/A 96 Moeka Sakai (堺 萌香, Moeka Sakai?) 25 tháng 8, 1998 (25 tuổi) &0000000000000999.000000 &0000000000000999… |
Akeno và thích nói các câu tục ngữ và thành ngữ Trung Quốc. Moeka China (知名 もえか, China Moeka) / Moka (もかちゃん, Moka-chan?) Lồng tiếng bởi: Sora Amamiya Bạn… |
Shiori (三宅 史織) 13 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 18 0 INAC Kobe Leonessa 12 2HV Minami Moeka (南 萌華) 7 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 6 0 Urawa Red Diamonds 16 2HV Miyagawa… |
26/8, Sato Anju thông báo sẽ tốt nghiệp vào ngày 25/9. Vào ngày 18/2/2020, Moeka Takakura thông báo sẽ tốt nghiệp nhóm vào ngày 22/3, nhà hát tạm dừng hoạt… |
GK 1 Yamashita Ayaka CB 23 Rion Ishikawa CB 4 Kumagai Saki (c) CB 3 Minami Moeka RM 2 Shimizu Risa CM 14 Hasegawa Yui CM 10 Nagano Fuka LM 13 Endo Jun… |
bóng vàng Quả bóng bạc Quả bóng đồng Patricia Guijarro Takarada Saori Minami Moeka Chiếc giày vàng Chiếc giày bạc Chiếc giày đồng Patricia Guijarro Georgia… |
Yamashita Ayaka HV 22 Shimizu Risa 38' HV 4 Kumagai Saki (c) HV 12 Minami Moeka HV 3 Sameshima Aya TV 7 Nakajima Emi 74' TV 6 Sugita Hina 45+1' TV 17… |
GK 1 Ikeda Sakiko RB 2 Shimizu Risa CB 4 Kumagai Saki (c) CB 5 Minami Moeka LB 17 Kitamura Nanami RM 13 Shiokoshi Yuzuho 62' CM 8 Miura Narumi CM 7 Nakajima… |
GK 18 Yamashita Ayaka RB 2 Shimizu Risa CB 4 Kumagai Saki (c) CB 5 Minami Moeka LB 16 Miyagawa Asato RM 14 Hasegawa Yui 82' CM 7 Nakajima Emi 86' CM 8… |
in a-nation 2011”. ^ “Date announced for Graduation Concert of Minegishi Minami”. ^ Tổ chức trực tuyến do đại dịch COVID-19 ^ “AKB48 Group Asia Festival… |
GK 1 Yamashita Ayaka CB 12 Takahashi Hana CB 4 Kumagai Saki (c) CB 3 Minami Moeka RM 2 Shimizu Risa CM 14 Hasegawa Yui CM 10 Nagano Fuka LM 13 Endo Jun… |
Yu (1997-10-29)29 tháng 10, 1997 (16 tuổi) Urawa Reds Diamonds 17 2HV Minami Moeka (1998-12-07)7 tháng 12, 1998 (15 tuổi) Urawa Reds Diamonds 18 3TV Sato… |