Kết quả tìm kiếm MoMA Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "MoMA", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
5 năm 2008. ^ “MoMA Announces Selection of Five Architects to Display Prefabricated Homes Outside Museum in Summer 2008” (PDF). moma.org. ^ “Home Delivery:… |
năm 1934, tranh được đưa vào bộ sưu tập của Bảo tàng Nghệ thuật Hiện đại (MoMA) tại thành phố New York. Tác phẩm thuộc trường phái siêu thực khắc họa hình… |
Letter Webexhibits.org, 608 ^ Letter 609 ^ Letter Webexhibits.org, T19 ^ MOMA.org The Museum of Modern Art maintains the traditional identification of… |
Gonomyia moma là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Australasia. Dữ liệu liên quan tới Gonomyia moma tại Wikispecies ^ Bisby, F.A… |
thuật Hiện đại New York (Museum of Modern Arts - MoMA) vào năm 1946 và sau này là người đại diện của MoMA. Ông được tặng Huy chương Vàng của Học viện kiến… |
Gynoplistia moma là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Australasia. Dữ liệu liên quan tới Gynoplistia moma tại Wikispecies ^ Bisby… |
2007. ISBN 978-0-307-26666-8 Rubin, William. Pablo Picasso A Retrospective. MoMA, 1980. ISBN 0-87070-519-9 Rubin, William. Picasso and Braque: Pioneering… |
1967. Năm 1998, 1999 những tác phẩm của ông đã được vinh dự triển lãm tại MoMA và The Tail, London. Tập tin:Head (1938-1941) - Jackson Pollock (1912-1956)… |
Viviennea moma là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly… |
người Ba Lan đầu tiên có triển lãm cá nhân tại Bảo tàng Nghệ thuật Hiện đại (MoMA) ở New York. 1973 - Giải thưởng, Sự kiện nghệ thuật quốc tế, São Paulo (Brazil)… |
Stenobiella moma là một loài côn trùng trong họ Berothidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được U. Aspöck & H. Aspöck miêu tả năm 1984. ^ Oswald, J. D. (2007)… |
Messua moma là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi Messua. Messua moma được Frederick Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1901. ^… |
ngữ=en} ^ a b { {{Cite web |title=MoMA | Yayoi Kusama. Tích lũy tem, 63. 1962 |url=https://www.moma.org/learn/moma_learning/yayoi-kusama-accumulation-of-stamps-63… |
1895–97, National Gallery of Art, Washington, D.C. The Sleeping Gypsy, 1897, MoMA, New York La tour Eiffel peinte par Henri Rousseau, 1898, Houston Museum… |
Thought (Chicago: University of Chicago Press). Life magazine, article on the MOMA fire with a picture of the painting being covered by workers. Seurat and… |
đại (MoMA) ở Thành phố New York vào năm 1945, trong khi Viện Lịch sử Nghệ thuật Hà Lan ghi nhận không có hồ sơ nào về một cuộc triển lãm tại MoMA, và nói… |
kiểu thiết kế cấp tiến ở Ý được tổ chức tại Bảo tàng Nghệ thuật Đương đại (MoMA) năm 1972 mang tên Ý: Cảnh quan nội địa mới. Phong trào thiết kế cấp tiến… |
Thầy mo là một người thầy cúng trong các bản, làng của những dân tộc vùng Tây Bắc Việt Nam. Những người này làm các lễ linh thiêng, lễ hội, đầy tháng tuổi… |
/Lira/Balzam (1 hiện dịch, 1 dự bị), 2 tàu lớp 503M, 3 tàu lớp 861M Converted Moma, 7 tàu lớp 864 Vishnya, 2 tàu khảo sát bờ biển lớp Ayristo/Vinograd, 22 tàu… |
Tác phẩm của bà nằm trong bộ sưu tập của Bảo tàng Nghệ thuật Hiện đại (MoMA). ^ Murió María Elena Walsh, Clarín, ngày 10 tháng 1 năm 2011 (tiếng Tây… |