Kết quả tìm kiếm Mixed NOC tại Thế vận hội Trẻ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mixed+NOC+tại+Thế+vận+hội+Trẻ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thế vận hội Mùa hè 2020 (Nhật: 2020年夏季オリンピック, Hepburn: Nizero Nizero-nen Kaki Orinpikku?, tiếng Anh: 2020 Summer Olympics), tên chính thức là Thế vận… |
Thế vận hội Mùa đông năm 2018, tên gọi chính thức tiếng Anh XXIII Olympic Winter Games, (Tiếng Hàn: 평창 동계 올림픽; Hanja: 平昌 冬季 올림픽; Romaja: Pyeongchang Donggye… |
Các NOC kết hợp (mã IOC: MIX) là một đội tuyển tại Thế vận hội Trẻ bao gồm các vận động viên đại diện cho các Ủy ban Olympic quốc gia (NOC) khác nhau.… |
Môn bi đá trên băng nữ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra từ 14 tới 25 tháng 2 năm 2018 tại Gangneung Curling Centre. Mười đội tuyển tham dự thi đấu… |
tháng 4 năm 2016. ^ “2018 Olympic Winter Games – Entry List by NOC” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2018.… |
danh sách những vận động viên (VĐV) đã giành được nhiều huy chương Thế vận hội kể từ năm 1896, sắp xếp theo môn thi đấu tại Thế vận hội và theo kỳ Olympic… |