Kết quả tìm kiếm Mishneh Torah Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mishneh+Torah", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Midrash: Midrash Halakha Midrash Aggada Văn chương Halakha Giáo luật Mishneh Torah và chú giải Arba'ah Turim và chú giải Shulchan Aruch và chú giải Văn… |
tắc và quy định dường như đã được giải quyết thời gian Maimonides biên soạn các Torah Mishneh trong thế kỷ 12. Các ngày lễ tết Do Thái Giáo 2000–2050… |
Metziah 33a, Rambam's Mishneh Torah tractate Hilkhot Talmud Torah 5:7 ^ a b “YUTorah Online – The Obligation to Respect the Wife of a Torah Scholar or a Talmidat… |
Giê-hô-va, là Thiên Chúa hằng hữu" (Sáng thế ký 21.33). (Maimonides, Mishneh Torah, Sefer Mada ("Sách của Sự hiểu biết"), Chương 1, Hilchos Avodah Zarah… |
Tanakh Torah Nevi'im Ketuvim Talmud Mishnah Gemara Rabbinic Midrash Tosefta Targum Beit Yosef Mishneh Torah Tur Shulchan Aruch Zohar… |
Tanakh Torah Nevi'im Ketuvim Talmud Mishnah Gemara Rabbinic Midrash Tosefta Targum Beit Yosef Mishneh Torah Tur Shulchan Aruch Zohar… |
phòng nhỏ hơn để nghiên cứu học thuật. Một số có phòng riêng cho nghiên cứu Torah. Bất cứ người Do Thái hay nhóm người Do Thái nào cũng có thể xây dựng hội… |
Tám cấp độ của "sự công chính", "sự công bình", như được viết trong Mishneh Torah, Hilkhot matanot aniyim ("Luật về Ban cho người nghèo"), Chương 10:7-14… |
Tanakh Torah Nevi'im Ketuvim Talmud Mishnah Gemara Rabbinic Midrash Tosefta Targum Beit Yosef Mishneh Torah Tur Shulchan Aruch Zohar… |
Maimonides, 13 nguyên tắc đức tin, Nguyên tắc thứ năm ^ Mishneh Torah, sách HaMadda', phần Yesodei ha-Torah, chương 1:1 (original Hebrew/English translation)… |
Jerusalem (thể loại Thành phố trong Torah) Tanakh Torah Nevi'im Ketuvim Talmud Mishnah Gemara Rabbinic Midrash Tosefta Targum Beit Yosef Mishneh Torah Tur Shulchan Aruch Zohar… |
Tanakh Torah Nevi'im Ketuvim Talmud Mishnah Gemara Rabbinic Midrash Tosefta Targum Beit Yosef Mishneh Torah Tur Shulchan Aruch Zohar… |
Tanakh Torah Nevi'im Ketuvim Talmud Mishnah Gemara Rabbinic Midrash Tosefta Targum Beit Yosef Mishneh Torah Tur Shulchan Aruch Zohar… |
Tanakh Torah Nevi'im Ketuvim Talmud Mishnah Gemara Rabbinic Midrash Tosefta Targum Beit Yosef Mishneh Torah Tur Shulchan Aruch Zohar… |
Yosef Karo, Shulchan Aruch III:4:10 ^ Genesis Rabbah, 65 ^ Maimonides, Mishneh Torah, Sanctity, Laws of Prohibited Relations, 12:22 and Maggid Mashnah ad… |
mitzvot, "613 mitzvot") là số lượng điều răn (mitzvot) có trong Kinh thánh Torah của Do Thái giáo bắt đầu vào thế kỷ thứ 3 công nguyên, khi thầy đạo Simlai… |
Tanakh Torah Nevi'im Ketuvim Talmud Mishnah Gemara Rabbinic Midrash Tosefta Targum Beit Yosef Mishneh Torah Tur Shulchan Aruch Zohar… |
Lưu trữ 2012-03-23 tại Wayback Machine). ^ Talmud 31a ^ Maimonides, Mishneh Torah, Hilchos Genevah 7:12 ^ “Jewish Law and Marketplace Ethics”. BUSINESS… |
tộc Do Thái. Dân Do Thái bị các giáo sĩ dùng quyền lực tôn giáo và kinh Torah áp đặt. Những người xét lại cho rằng dân Do Thái hải ngoại đã mất niềm tin… |
nghĩa lịch sử "ai là người Do Thái" trở về pháp điển hóa của Kinh Thánh Torah Khẩu Truyền vào Talmud Babylonia vào khoảng năm 200. Giải thích theo Kinh… |