Kết quả tìm kiếm Mishnah Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mishnah", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Shisha sedarim nghĩa là "sáu thứ bậc" của Do Thái giáo. Talmud có hai phần: Mishnah (tiếng Do Thái:. משנה, năm 200 sau công nguyên), bản tóm đầu tiên bằng… |
tâm hồn và với tất cả sức lực của bạn" (Phục truyền Luật lệ ký 6:5) được Mishnah (một văn bản trung tâm của luật truyền miệng của người Do Thái) đề cập… |
Kinh Thánh Hebrew Targum Chú giải Kinh Thánh Do Thái Văn chương Rabbin cổ Mishnah và chú giải Tosefta và tiểu luận Talmud: Babylon Talmud và chú giải Jerusalem… |
Các đoạn nhắc đến Êlia xuất hiện trong các kinh sách Tân ước, Talmud, Mishnah, và Qur'an. ^ New Bible Dictionary. 1982 (second edition). ^ Wells, John… |
trung tâm tôn giáo của họ. Các văn bản trung tâm của người Do Thái là Mishnah và một phần của Talmud được soạn thành trong các thế kỷ thứ hai đến thứ… |
hoặc một giờ ngắn hơn. Tất cả các giờ được các hiền nhân đề cập trong Mishnah hoặc Talmud, hoặc trong các tác phẩm giáo lí khác, đều đề cập đúng đến… |
nguyên; ngôn ngữ của hầu hết Kinh thánh Hebrew Tiếng Hebrew Mishnah, ngôn ngữ của Mishnah và Talmud Tiếng Hebrew trung đại, từ khoảng thế kỷ thứ 6 đến… |
những luật bằng miệng của Do thái giáo. Người hiền triết đầu tiên mà sách Mishnah sử dụng danh hiệu thầy đạo là Johanan ben Zakai, hoạt động từ giữa thế… |
“De Specialibus Legibus 2.145”. ^ Josephus. The War of the Jews 6.9.3 ^ Mishnah, Pesahim 5.1. ^ Exodus 12:1-6 ^ 1 Corinthians 5:7; cf. Isaiah 53:7-9 ^… |
writing and memory .... [The oral part] is contained, in part, in the Mishnah, Talmud, and midrash compilations. But there is more: what the world calls… |
tôn giáo Do Thái trình bày trong Torah Oral và Shulchan Aruch (xem thêm Mishnah và Talmud). Trong Do Thái giáo, không có thành kiến nào về việc người ta… |
cũng như trong các tác phẩm khác của Do Thái như luật pháp truyền khẩu, Mishnah và Talmud. Các sử gia Do Thái sinh sống ở Alexandria như Eupolemus tin… |
2020. ^ "Artichoke" at American Heritage Dictionary ^ Mishnah, tractate Kalaim, Chapter E, Mishnah 8 ^ a b Rosenhouse, Judith; Kowner, Rotem (2008). Globally… |
the Law: Narrative Discourse and the Construction of Authority in the Mishnah. Oxford, England: Oxford University Press. tr. 156–159. ISBN 978-0-19-977373-2… |
Nền thần học này cũng dựa vào Luật Truyền khẩu được chép lại trong kinh Mishnah và Talmuds. Đến thời kỳ dân Do Thái bị trở thành nô lệ ở Babylon, tiên… |
spoken language gradually developing into a literary medium in which the Mishnah, Tosefta, baraitot and Tannaitic midrashim would be composed. The second… |
tôn giáo trong ngày Tết được mô tả trong văn học Rabbinic cũng như là Mishnah đã hình thành nền tảng của giáo lý "tết do thái" trong cả kinh Talmud Babylon… |
được quy định dưới hình thức luật truyền khẩu (cuối cùng được viết trong Mishnah và Talmud) và được ghi lại chi tiết trong những tài liệu giáo huấn sau… |
(חמשה-עשר בשבט "Mười Lăm Tháng Shevat"). Tết Trái Cây xuất hiện trong Mishnah là một trong bốn ngày tết trong lịch Do Thái. Trong sách tiền nhân ghi… |
được giải thích ở cuối kinh Talmud đoạn Arakhin 29a. Căn cứ trên sách Mishnah này trong đoạn Avodah Zarah 19b, "tuyệt đối cấm việc bán bất động sản ở… |