Kết quả tìm kiếm Mineralocorticoid Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mineralocorticoid", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Aldosterone, hormone chính của loại mineralocorticoid, là một hormone steroid được sản xuất bởi zona glomerulosa trong vỏ thượng thận ở tuyến thượng thận… |
tương sang nhân (bất hoạt chéo). Glucocorticoid được phân biệt với mineralocorticoid và steroid giới tính bởi các thụ thể đặc hiệu, tế bào đích và tác… |
xuất có các tác động mineralocorticoid kèm với các tác động glucocorticoid. Fludrocortisone (Florinef) là một loại mineralocorticoid tổng hợp. Hydrocortisone… |
động như một chất đối vận im lặng có tính chọn lọc cao của thụ thể mineralocorticoid (MR), thụ thể của aldosterone, với độ chọn lọc lớn hơn 1.000 lần đối… |
gynaecomastia, bất lực và ham muốn thấp Finerenone ngăn chặn các thụ thể mineralocorticoid, làm cho nó trở thành thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali. Bảng này so sánh… |
11-Deoxycorticosterone (thể loại Mineralocorticoid) một hormone steroid được sản xuất bởi tuyến thượng thận mà sở hữu mineralocorticoid hoạt động và hoạt động như một tiền chất của aldosterone. Đây là một… |
Funder JW, Krozowski Z, Myles K, Sato A, Sheppard KE, Young M (1997). “Mineralocorticoid receptors, salt, and hypertension”. Recent Prog Horm Res. 52: 247–260… |
spironolacton, mặc dù nó là nhiều hơn nữa chọn lọc cho các thụ thể mineralocorticoid so (tức là, không có bất kỳ antiandrogen, progestogen, glucocorticoid… |
http://adisinsight.springer.com/drugs/800032686 ^ Yang J, Young MJ (2016). “Mineralocorticoid receptor antagonists-pharmacodynamics and pharmacokinetic differences”… |
progesterone. Nó có hoạt động kháng androgen, glucocorticoid, và kháng mineralocorticoid yếu và không quan trọng khác hormon hoạt động. Thuốc chủ yếu là một… |
^ Kolkhof P, Bärfacker L (2017). “30 YEARS OF THE MINERALOCORTICOID RECEPTOR: Mineralocorticoid receptor antagonists: 60 years of research and development”… |
cũng đã được tìm thấy để hoạt động như một chất đối vận của thụ thể mineralocorticoid, hoặc như một antimineralocorticoid. Các tên khác bao gồm Benidipinum… |
chứng thiếu máu cục bộ, thuốc này nên dùng cùng với thuốc có hiệu quả mineralocorticoid lớn hơn như fludrocortisone. Đối với sản phụ sinh non, dược phẩm này… |
Fluor cũng có trong một số loại steroid: fludrocortisone là một loại mineralocorticoid làm tăng huyết áp, còn triamcinolone và dexamethasone là các glucocorticoid… |
ứng. Hormone vỏ thượng thận được chia thành ba loại theo chức năng: mineralocorticoid, glucocorticoid và androgen. Các hormon khoáng bào được tổng hợp ở… |
nhưng cũng có thể bao gồm sự suy giảm sản xuất aldosterone (một loại mineralocorticoid) là một hormone giúp tái hấp thu natri, bài tiết kali và giữ nước… |
cũng đã được tìm thấy để hoạt động như một chất đối vận của thụ thể mineralocorticoid, hoặc như một antimineralocorticoid. Các kênh calci khác nhau có trong… |
hormone steroid chính, còn lại là androgen, estrogen, glucocorticoid và mineralocorticoid, cũng như các neurosteroid. Tất cả các progestogen nội sinh được đặc… |
progestogen như progesterone. Nó có tính kháng androgen yếu và kháng mineralocorticoid hoạt động và không quan trọng khác hormon hoạt động. Trimegestone… |
mang thai vẫn là chưa rõ ràng Fludrocortisone chủ yếu vẫn là một mineralocorticoid; tuy nhiên, chúng cũng có hoạt tính của glucocorticoid. Fludrocortisone… |