Kết quả tìm kiếm Minangkabau language Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Minangkabau+language", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Minangkabau (Baso Minangkabau); tiếng Indonesia: Bahasa Minangkabau là một ngôn ngữ trong ngữ tộc Malay-Polynesia thuộc ngữ hệ Nam Đảo, được sử… |
ngôn ngữ Malay-Polynesia khác tại Indonesia, đặc biệt là Người Aceh và Minangkabau, đa số sinh sống tại Indonesia và Malaysia, Madagascar và Philippines… |
và trở thành một người như Mã Lai, như Ả Rập. Tại Tây Sumatra, người Minangkabau lưu truyền huyền thoại về võ sư Harimau Campo (hổ Champa). Harimau Campo… |
trăm dân tộc thiểu số sinh sống trên quần đảo, bao gồm người Madurese, Minangkabau, Bugis, Bali, Dayak, Batak và Malay. Trong khi Malaysia bị chia cắt giữa… |
Ả Rập dùng để để viết tiếng Mã Lai, tiếng Aceh, tiếng Banjar, tiếng Minangkabau, tiếng Tausug và một số ngôn ngữ khác ở Đông Nam Á. Jawi là một trong… |
authorities in their own language. Act No. 500/2004 Coll. (The Administrative Rule) in its paragraph 16 (4) (Procedural Language) ensures, that a citizen… |
là tiếng nói của nhiều nhóm dân tộc khác nhau ở Sumatra (ví dụ: tiếng Minangkabau) và Borneo (ví dụ như tiếng Iban). Quê hương của nhóm ngôn ngữ Mã Lai… |
thống trị của Srivijaya ở Sumatra kết thúc. Luật pháp dành cho người Minangkabau, ngày nay vẫn sống ở vùng cao Sumatra. Tiếng Malay được sử dụng rộng… |
đặc điểm văn hóa của các dân tộc khác, chẳng hạn như văn hóa của người Minangkabau, Aceh, và ở mức độ nhất định là từ người Java; tuy nhiên văn hóa Mã Lai… |
các ngôn ngữ nói ở Sumatra như tiếng Gayo, các ngôn ngữ Batak, tiếng Minangkabau, cũng như ngôn ngữ quốc gia của Indonesia. Paul Sidwell lưu ý rằng tiếng… |
thông thạo một thứ tiếng khu vực hoặc phương ngữ (ví dụ như tiếng Việt, Minangkabau, Sunda và Java), những ngôn ngữ được sử dụng phổ biến ở nhà và ở cộng… |
~10 triệu tổng cộng) Hiligaynon (7 triệu bản địa, ~11 triệu tổng cộng) Minangkabau (7 triệu) Batak (7 triệu, tất cả các phương ngữ) Bikol (4,6 triệu, tất… |
cập ngày 17 tháng 11 năm 2009. ^ Sneddon, James (2003). The Indonesian Language: Its history and role in modern society. Sydney: University of South Wales… |
nói Peace Corps East Timor Tetun Language Manual (2003) Lưu trữ 2010-06-09 tại Wayback Machine Intensive Tetun language courses at Dili Institute of Technology… |
Quốc và một số cộng đồng người Hoa ở nước ngoài. ^ Ethnologue/ Browse by Language Family. Truy cập 01/08/2015. ^ a b c d e Languages of Viet Nam. Ethnologue… |
Oceanië. ISBN 90-73084-09-1. Wurm, S. A.; Hattori, Shiro biên tập (1983). Language Atlas of the Pacific Area, Part II: (Insular South-east Asia). Canberra… |
ngày 11 tháng 11 năm 2023. ^ Drakard, Jane (1999). A Kingdom of Words: Language and Power in Sumatra. Oxford University Press. ISBN 983-56-0035-X. ^ “Sumatra… |
Hasil Sensus Penduduk 2010 [Citizenship, Ethnicity, Religion, and Daily Language of Indonesian Population, Results of the 2010 Population Census] (bằng… |
Planck Institute for Evolutionary Anthropology. ^ Ethnologue. ^ “Balinese language 'will never die'”. ngày 30 tháng 3 năm 2012. ^ a b c Spitzing, Günter (2002)… |
(BSS). BSS, nhóm Malay (bao gồm tiếng Mã Lai, tiếng Indonesia và tiếng Minangkabau) và nhóm Chăm (như tiếng Aceh) kết hợp lại thành nhóm Malay-Sumbawa.… |