Kết quả tìm kiếm Mills Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mills", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Mills (Pitt) và William Somerset (Freeman) là hai thám tử cùng làm việc với nhau để điều tra một vụ án giết người hàng loạt. Sau một thời gian, Mills… |
viên Michael Stipe - giọng ca chính, tay guitar Peter Buck, tay bass Mike Mills và tay trống Bill Berry. Ban nhạc đã đạt được rất nhiều thành công và được… |
toán P so với NP, giả thuyết Poincaré, giả thuyết Riemann và bài toán Yang-Mills. Viện treo thưởng một triệu đô cho lời giải chính xác đầu tiên ứng với mỗi… |
ở tuổi 29. Phim do Lee Toland Krieger đạo diễn và viết kịch bản bởi J. Mills Goodloe và Salvador Paskowitz. Phim có sự tham gia của Blake Lively, Michiel… |
cũng ghi hơn 100 bàn cho Chelsea bao gồm: George Hilsdon (1906–12), George Mills (1929–39), Roy Bentley (1948–56), Jimmy Greaves (1957–61), Peter Osgood… |
Charles Wright Mills (28 tháng 8 năm 1916 - 20 tháng 3 năm 1962) là nhà xã hội học người Mỹ, và là giáo sư xã hội học tại Đại học Columbia từ năm 1946… |
legal tender vary between various jurisdictions. D One cent equals ten mills (also spelled "mil" and "mille"), and (for the United States dollar) ten… |
nó đều là số nguyên tố. Hai công thức số nguyên tố khác đến từ định lý Mills và một định lý của Wright, cho rằng tồn tại hằng số thực A>1{\displaystyle… |
for the two names of Shealtiel and Zerubabbel until Joseph is reached." ^ Mills & Bullard 1998, tr. 556. ^ Marsh, Clive; Moyise, Steve (2006). Jesus and… |
Janet Trafton Mills (hay Janet T. Mills, sinh ngày 30 tháng 12 năm 1947) là một luật gia, chính trị gia người Mỹ. Bà hiện là Thống đốc thứ 75 của tiểu… |
Neville Marriner, nghệ sĩ vĩ cầm kiêm nhạc trưởng Anh (m. 2016) 1927 – Robert Mills, nhà vật lý Mỹ (m. 1999) 1930 – Vigdís Finnbogadóttir, Thủ tướng Iceland… |
The Register. Situation Publishing. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2017. ^ Mills, Elinor (ngày 28 tháng 11 năm 2007). “Google Maps for Mobile adds 'My Location'… |
Standen đảm nhiệm vai diễn Bryan Mills. Phần sau đây có thể cho bạn biết trước nội dung của tác phẩm. Cựu đặc vụ CIA Bryan Mills là người vô cùng yêu thương… |
Kline Giám đốc Thể Thao Fabio Paratici Giám đốc không điều hành Ngài Keith Mills Giám đốc điều hành và quản trị Rebecca Caplehorn Giám đốc kỹ thuật Steve… |
“Challenges to Silicon Valley won't just come from Brussels”. The Observer. ^ Mills, Elinor (21 tháng 3 năm 2006). “Google launches its own financial site”… |
Dreyer (2007), 155. ^ a b Mills (1970), 18. ^ a b c d e f g h Dreyer (2007), 156. ^ a b Mills (1970), 18–19. ^ a b c d Mills (1970), 19. ^ Dreyer (2007)… |
khách khác khống chế Nguyễn Thái Bình và ra lệnh cho Mills bắn chết anh ta. Nguyễn Thái Bình bị Mills hạ sát bằng 5 phát đạn. Sau đó, Vaughn vứt xác anh… |
The Origin of Capitalism: A Longer View, Verso, 2002. ISBN 1-85984-392-1 Mills, C. Wright.: The Power Elite. (Random House), 2002 Norberg, Johan: In Defence… |
những đối tượng khác cùng kiểu thức." Nhà xã hội học người Mỹ C. Wright Mills cho rằng các thành viên của nhóm tinh hoa quyền lực sẽ công nhận địa vị… |
(Big 4). Cuộc thi được bắt đầu vào năm 1952 do công ty quần áo Pacific Mills ở California sáng lập. Cuộc thi này thuộc về Kayser-Roth, sau đó là của… |