Kết quả tìm kiếm Millimét Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Millimét", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
định nghĩa là một thể thích của 1 kilôgam nước tinh khiết ở 4 độ C và 760 millimét thủy ngân áp suất. Ở thời gian này, một lít là khoảng 1.000028 dm³. Năm… |
lượng mưa trung bình nhỏ hơn 50 millimét (2 in) hàng năm; ở phía bắc, lượng mưa trung bình hàng năm vượt quá 900 millimét (35 in). Lượng mưa thay đổi theo… |
Loài bướm này bay trong tháng 7 và tháng 8, và có sải cánh khoảng 11-12 millimét. Tính ngữ loài "integumentum" chỉ "nắp" đậy miệng ống Fallop của con cái… |
điện có cường độ 5 A, sẽ có dòng electron di động với tốc độ vĩ mô là vài millimét trên giây. Ví dụ khác, các electron chuyển động trong bóng hình của tivi… |
phản ứng tổng hợp hạt nhân bị hấp thụ trong một plasma mặt trời chỉ vài millimét, và sau đó tái phát xạ theo hướng ngẫu nhiên (và ở mức năng lượng khá thấp)—vì… |
Mảng kính thiên văn đường cơ sở dài toàn cầu quan sát trong bước sóng millimét (Global Millimeter Very Long Baseline Array, GMVA) cũng đã quan sát Sagittarius… |
Jabal Al Akdhar gần Benghazi là vùng ẩm ướt nhất tại Libya. Lượng mưa trung bình hàng năm từ 400 đến 600 millimét.… |
phân tử Kim Ngưu. Vào năm 2017, các nhà khoa học đã sử dụng Atacama Large Millimét / Subillim Array để chụp ảnh đĩa tiền hành tinh xung quanh AB Aurigae.… |
suất atmôfe, barrie, barơ, inch thủy ngân, inch nước, mb, mi li barơ, millimét thủy ngân, paxcan, poa, pao trên inch vuông Liều lượng bức xạ gray, sievert… |
bom hạt nhân chiến thuật RN-28. Rocket: nhiều kiểu rocket (lên tới 240 millimét) Tên lửa: hai tên lửa chống tàu Kh-23 trọng lượng 285 kg, được điều khiển… |
9 mm 6.6 g Vàng Bắc Âu 89 % đồng 5 % nhôm 5% kẽm 1% thiếc Các hình này ở tỷ lệ 2,5 pixels mỗi millimét, tiêu chuẩn cho các tiền kim loại của thế giới.… |