Kết quả tìm kiếm Milan Babić Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Milan+Babić", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
vòng hai, Milan Martić giành chiến thắng. Babić đồng ý thỏa hiệp, giữ chức Bộ trưởng Bộ Ngoại giao. Các tổng thống Serbia Krajina: Milan Babić (19 tháng… |
War Era. Penn State Press. ISBN 978-0-271-03761-5. “The Prosecutor vs. Milan Babić - Judgement” (PDF). International Criminal Tribunal for the former Yugoslavia… |
Republika Srpska Krajina. Về những sự kiện xảy ra những năm 1990-92, Milan Babić, tổng thống Republika Srpska Krajina, sau này tuyên bố rằng ông đã "bị… |
Nhân dân toàn quốc và Chính Hiệp khai mạc tại Bắc Kinh. BBC VNN VOA Milan Babić, cựu thủ lĩnh của cộng hòa ly khai Krajina Serbi, tự sát trong tù, ông… |
Serbia Nhiệm kỳ 1992 – 1994 Thủ tướng Zdravko Zečević Tiền nhiệm Milan Babić Kế nhiệm Milan Martić Thủ tướng Đông Slavonia Nhiệm kỳ 1991 – 26 tháng 2 năm… |
Croatia Franjo Tuđman. Milan Babić, một nha sĩ đến từ thị trấn phía nam Knin, được bầu làm chủ tịch và cảnh sát trưởng Milan Martić của Knin đã thành… |
Croatia Franjo Tuđman. Milan Babić, một nha sĩ đến từ thị trấn phía nam Knin, được bầu làm chủ tịch và cảnh sát trưởng Milan Martić của Knin đã thành… |
an Liên hợp quốc cho phép. Chủ tịch RSK Milan Babić từ chối tán thành kế hoạch và Milošević đã triệu tập Babić đến Belgrade, nơi ông cùng các chỉ huy JNA… |
Republika Srpska Krajina. Về những sự kiện xảy ra những năm 1990-92, Milan Babić, tổng thống Republika Srpska Krajina, sau này tuyên bố rằng ông đã "bị… |
Arh - Matjaž Arsenjuk - Alenka Avbar - Jožica Avbelj - Franc Ažman - Iva Babić - Marjan Bačko - Ludvik Bagari - Maks Bajc - Pavel Bajc - Gregor Baković… |
Filip Mladenović 15 tháng 8, 1991 (32 tuổi) 30 1 Panathinaikos 15 2HV Srđan Babić 22 tháng 4, 1996 (27 tuổi) 8 1 Spartak Moscow 16 2HV Strahinja Eraković… |
Bajramović Zvjezdan Misimović Georgi Iliev Zdravko Lazarov Stiliyan Petrov Marko Babić Ivan Klasnić Niko Kovač Josip Šimunić Efstathios Aloneftis Asimakis Krassas… |
đá 21 tháng 1: Dany Heatley, vận động viên khúc côn cầu trên băng Marko Babić, cầu thủ bóng đá Croatia 22 tháng 1: Denise la Bouche, nữ diễn viên phim… |
Bremen 7 HV Dario Šimić (1975-11-12)12 tháng 11, 1975 (30 tuổi) 80 Milan 8 TV Marko Babić (1981-01-28)28 tháng 1, 1981 (25 tuổi) 33 Bayer Leverkusen 9 TĐ… |
Živković (1996-07-11)11 tháng 7, 1996 (26 tuổi) 29 1 PAOK 15 2HV Srđan Babić (1996-04-22)22 tháng 4, 1996 (26 tuổi) 2 0 Almería 16 3TV Saša Lukić (1996-08-13)13… |
ISSN 1332-0025. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2011. Kadić Goran, Franjo Babić. "Život kroz godinu" (in Croatian). www.gradiste.com. Truy cập ngày 25 tháng… |
Cerúndolo 1 Bảng xếp hạng vào ngày 17 tháng 7 năm 2023. Đặc cách: Zvonimir Babić / Luka Mikrut Blaž Rola / Nino Serdarušić Patrik Niklas-Salminen / Bart… |
thử thách phỏng vấn từ tác giả kiêm biên tập viên của index.hr, Matija Babić, khi họ được hỏi về những câu hỏi liên quan đến nghề người mẫu để kiểm tra… |
Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2011. “Umro Marko Babić – odlazak heroja s Trpinjske ceste” [Marko Babić died – the departure of the Trpinjska cesta hero]… |
D.C.: U.S. Government Printing Office. 1986. tr. 630. ^ Primorac, Emil; Babić, Mate (1989). “Systemic Changes and Unemployment Growth in Yugoslavia, 1965–1984”… |