Kết quả tìm kiếm Mikael Lustig Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mikael+Lustig", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
GK 1 Andreas Isaksson RB 2 Mikael Lustig CB 3 Olof Mellberg CB 4 Andreas Granqvist LB 5 Martin Olsson CM 6 Rasmus Elm 83' CM 9 Kim Källström 11' RW… |
Ludwig Augustinsson CB 4 Andreas Granqvist (c) CB 18 Pontus Jansson LB 2 Mikael Lustig RM 17 Viktor Claesson 61' CM 7 Sebastian Larsson 81' CM 8 Albin Ekdal… |
GK 1 Robin Olsen RB 2 Mikael Lustig 55' 75' CB 3 Victor Lindelöf CB 24 Marcus Danielson LB 6 Ludwig Augustinsson RM 7 Sebastian Larsson (c) CM 20 Kristoffer… |
tranh cãi do lỗi rời khỏi vị trí đến nói chuyện với cầu thủ Thụy Điển Mikael Lustig khi anh này chuẩn bị thực hiện quả phạt đền. Là thủ môn chính thức của… |
TM 1 Andreas Isaksson HV 2 Mikael Lustig 45' HV 14 Victor Lindelöf 61' HV 4 Andreas Granqvist HV 5 Martin Olsson TV 7 Sebastian Larsson TV 18 Oscar Lewicki… |
066 Trọng tài: Cüneyt Çakır (Thổ Nhĩ Kỳ) 12 bàn Klaas-Jan Huntelaar 7 bàn Mikael Forssell 6 bàn 5 bàn Zlatan Ibrahimović 4 bàn 3 bàn 2 bàn 1 bàn Phản lưới… |
StephanStephan Lichtsteiner Thụy Sĩ 0 0 2 v Thụy Điển (Vòng 16 đội) Lustig, MikaelMikael Lustig Thụy Điển 0 0 2 v Anh (Tứ kết) Maguire, HarryHarry Maguire Anh… |
Kostadinov Memphis Depay Quincy Promes Davy Pröpper Andreas Granqvist Mikael Lustig Ola Toivonen 2 bàn Pavel Savitski Ivaylo Chochev Spas Delev Ivelin Popov… |
tháng 6) trong vòng 16 đội v México (2 tháng 7) Tứ kết v Bỉ (6 tháng 7) Mikael Lustig trong bảng F v México (ngày đấu 3; 27 tháng 6) trong vòng 16 đội v Thụy… |
năm 2017 (2017-10-09)) v Đan Mạch (11 tháng 11 năm 2017 (2017-11-11)) Mikael Lustig Thụy Điển v Hà Lan (6 tháng 9 năm 2016 (2016-09-06)) v Hà Lan (9 tháng… |
Šuler Roberto Soldado Xavi Juan Mata Marcus Berg Alexander Kačaniklić Mikael Lustig Martin Olsson Anders Svensson Martin Olsson Tranquillo Barnetta Blerim… |
GK 1 Robin Olsen RB 2 Mikael Lustig 31' 82' CB 3 Victor Lindelöf CB 4 Andreas Granqvist (c) LB 6 Ludwig Augustinsson RM 17 Viktor Claesson CM 13 Gustav… |
Heinrich Schmidtgal Dmitriy Shomko Kevin Doyle Andy Keogh Darren O'Dea John O'Shea Marc Wilson Marcus Berg Mikael Lustig Martin Olsson Anders Svensson… |
1 1TM Johan Dahlin (1986-09-08)8 tháng 9, 1986 (22 tuổi) Lyn 2 2HV Mikael Lustig (1986-12-13)13 tháng 12, 1986 (22 tuổi) Rosenborg 3 2HV Mattias Bjärsmyr… |
TM 1 Robin Olsen HV 2 Mikael Lustig 83' HV 3 Victor Lindelöf HV 24 Marcus Danielson 99' HV 6 Ludwig Augustinsson 83' TV 7 Sebastian Larsson (c) 97' TV… |
vertical-align: middle; text-align: center; " class="duhoc-vi table-na" | — Mikael Lustig Thụy Điển | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C;… |
Patrik Carlgren (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (24 tuổi) 1 0 AIK 2 2HV Mikael Lustig (1986-12-13)13 tháng 12, 1986 (29 tuổi) 51 2 Celtic 3 2HV Erik Johansson… |
Robin Olsen (1990-01-08)8 tháng 1, 1990 (28 tuổi) 17 0 Copenhagen 2 2HV Mikael Lustig (1986-12-13)13 tháng 12, 1986 (31 tuổi) 65 6 Celtic 3 2HV Victor Lindelöf… |
Robin Olsen (1990-01-08)8 tháng 1, 1990 (31 tuổi) 43 0 Everton 2 2HV Mikael Lustig (1986-12-13)13 tháng 12, 1986 (34 tuổi) 89 6 AIK 3 2HV Victor Lindelöf… |
Andreas Isaksson (1981-10-03)3 tháng 10, 1981 (30 tuổi) 91 0 PSV 2 2HV Mikael Lustig (1986-12-13)13 tháng 12, 1986 (25 tuổi) 23 1 Celtic 3 2HV Olof Mellberg… |