Kết quả tìm kiếm Mihai I của România Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mihai+I+của+România", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Mihai I của Romania (tiếng Romania: Mihai I al României [miˈhaj]; 25 tháng 10 năm 1921 – 5 tháng 12 năm 2017) là vị vua cuối cùng của Vương quốc Romania… |
Cộng sản đầu tiên của România. Năm 1947, ông và những người khác buộc vua Mihai I phải thoái vị và rời khỏi đất nước, và tuyên bố România là một nước cộng… |
the history of Romania"), 1995. Mașina de Scris, Bucharest. (tiếng România) Mihai Voinea, Crimele Revoluției: Masacrul de la Otopeni ("Murders of the… |
b Mihai, Dana (ngày 7 tháng 4 năm 2016). “Cinci lucruri puţin ştiute despre regele Carol I. De ce le dădea suveranul doar un deget supuşilor care-i întindeau… |
Mihai Roman (sinh ngày 16 tháng 10 năm 1984 ở Suceava) là một cầu thủ bóng đá người România hiện tại thi đấu cho Botoșani. Roman bắt đầu sự nghiệp bóng… |
FCSB (thể loại Câu lạc bộ Liga I) FCSB (Tiếng România: Fotbal Club FCSB; phát âm tiếng România: [ˈste̯awa bukuˈreʃtʲ]) là một đội bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở ở Ghencea, tây bắc Bucharest… |
Mihai Adrian Mincă (sinh ngày 8 tháng 10 năm 1984 ở Zlatna, România) là một cầu thủ bóng đá thi đấu ở vị trí thủ môn cho Voluntari, theo dạng cho mượn… |
Denis Drăguș (thể loại Cầu thủ bóng đá Liga I) Denis Mihai Drăguș (sinh ngày 6 tháng 7 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Viitorul Constanța. Tính đến ngày… |
Anh. Trước khi Thế chiến I bùng nổ, những đứa cháu của họ đã chiếm giữ ngai vàng của Đan Mạch, Hy Lạp, Na Uy, Đức, România, Nga, Tây Ban Nha và Liên… |
Queen Marie of Romania (đổi hướng từ Maria vương hậu România) Maria vương hậu România (tiếng Romania: Maria Regina României, tiếng Anh: Queen Marie of Romania) là một bộ phim lịch sử do Alexis Cahill và Brigitte… |
Mihai Viteazu hoặc gọi là Mihai Bravu (sinh ngày 1558 – 9 tháng 8 năm 1601) Hoàng tử Moldavia (1600) và nhà cai trị thực tế của Transylvania (1599 – 1600)… |
sự xảy ra ở Rumani vào cuối tháng 8 năm 1944. Trong sự kiện này, vua Mihai I của Romania cùng với các đảng phái thuộc khối dân tộc-dân chủ, chống phát… |
Dan Farcaș (thể loại Nhà văn România) București, 1967; ^ I.M. Ștefan, Edmond Nicolau, Scurtă istorie a creației științifice și tehnice românești, Ed.Albatros, București, 1981; ^ Mihai Florescu etc… |
sfârșitul lumii (How I Celebrated the End of the World) (2006) Filantropica (Philantrophy) (2002) Marfă și Bani (Stuff and Dough) (2001) Mihai Viteazul (Kampf… |
Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016. ^ Felix Mihai Badea (6 tháng 10 năm 2016). “Brian Tracy, în România: "Liderii au o viziune clară despre unde”. EVZ… |
Demetrius") Mihai ("Michael/Michel") Ioniţă ("John/Jean nhỏ") Dumitru ("Demetrius") Dinu ("Constantine") Tudor ("Theodor") Dobre (gốc từ chữ dobro của tiếng… |
Viện hàn lâm România (tiếng Romania: Academia Română) là một diễn đàn văn hóa của România, bao gồm các lãnh vực khoa học, nghệ thuật và văn học. Viện được… |
quốc gia România (tiếng Romania: Echipa națională de fotbal a României) là đội tuyển cấp quốc gia của România do Liên đoàn bóng đá România quản lý. Trận… |
các vương công được chọn có thể là những đứa con hoang của các vương công trước đó (tiếng România: os de domn, tức là những đứa con mang dòng máu Vương… |
România ^ Ông là vị vương công đầu tiên mang tên Petru cai trị xứ Moldova mà không bị tranh cãi, dó đó một số nhà sử học đánh số thứ tự của ông là I thay… |