Kết quả tìm kiếm MicroRNA Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "MicroRNA", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
(rRNA), 5S rRNA, RNA vận chuyển (tRNA), microRNA (miRNA), RNA can thiệp nhỏ (small interfering RNA, siRNA), RNA neucleolar nhỏ (small nucleolar RNA, snoRNAs)… |
Danh sách ARN (thể loại RNA) 1159689. PMID 18703739. ^ Lin SL, Miller JD, Ying SY (2006). “Intronic microRNA (miRNA)”. Journal of Biomedicine and Biotechnology. 2006 (4): 1–13. doi:10… |
quá trình trong cơ thể sinh vật như: tạo small RNA (microRNA, RNAi, hcsiRNA, piwiRNA, trans-acting RNA), được sử dụng để định danh, phân loại, tham gia… |
^ Shi R, Chiang VL (tháng 10 năm 2005). “Facile means for quantifying microRNA expression by real-time PCR”. BioTechniques. 39 (4): 519–25. doi:10.2144/000112010… |
“Characterization of a Highly Variable Eutherian microRNA Gene”. RNA. 11 (8): 1245–57. doi:10.1261/rna.2890305. PMID 15987809.Quản lý CS1: nhiều tên: danh… |
Sản phẩm của gen (thể loại RNA) rRNA (thành phần chính của ribosome) thực hiện tổng hợp prôtêin. Một loại RNA có thể tham gia vào quá trình điều hòa biểu hiện gen là miRNA (microRNA)… |
nhưng nó thường chỉ được dùng cho RNA phân mảnh hoặc microRNA (vi RNA). Một thang RNA (những mảnh RNA biết trước kích thước) thường được chạy điện di ngay… |
SK (tháng 7 năm 2015). “A non-PCR SPR platform using RNase H to detect MicroRNA 29a-3p from throat swabs of human subjects with influenza A virus H1N1… |
Medicine). Năm 1993 ông khám phá ra các phân tử RNA nhỏ xíu để điều chỉnh biểu hiện gen, sau này gọi là microRNA.. Năm 2008, ông đoạt các giải quốc tế Quỹ Gairdner… |
Phiên mã nhân thực (đề mục Chế biến RNA) Phiên mã nhân thực là quá trình tổng hợp RNA ở sinh vật nhân thực. Khái niệm này dịch từ thuật ngữ tiếng Anh: eukaryotic transcription (phiên âm Quốc… |
gen địch khác, như SOC1 và một số gen SPL là mục tiêu nhắm tời của một microRNA. ^ Garner W.W.; Allard H.A. (1920). “Effect of the relative length of day… |
bào vật chủ. RNA âm tính thì bổ sung với mRNA và do vậy phải được chuyển thành RNA dương tính bởi một enzym RNA polymerase phụ thuộc RNA trước khi dịch… |
; Browne, W.E.; Baxevanis, A.D. (December 2012). "MicroRNAs and essential components of the microRNA processing machinery are not encoded in the genome… |
enzyme tRNA (guanine-N(7)-)-methyltransferase MFAP5: encoding protein Microfibrillar-associated protein 5 MIR196A2: encoding microRNA MicroRNA 196a-2 MMAB:… |
Gen (đề mục Các gene sinh RNA không mã hóa) trong tổng hợp RNA ribosome và RNA vận chuyển. Một số RNA được biết đến là các ribozyme có khả năng hoạt động như enzyme, và microRNA có vai trò điều… |
thấy interferon-gamma được điều chỉnh trực tiếp hoặc gián tiếp bởi các microRNA: miR-29. Hơn nữa, có bằng chứng cho thấy biểu hiện interferon-gamma được… |
virus trần, có cấu tạo gồm một bộ gen RNA được bọc trong một lớp protein capsid. Bộ gen RNA này là bộ gen RNA dương (+) sợi đơn, dài khoảng 7500 nucleotide… |
cứu quan sát..." "Tiến trình nghiên cứu về mối quan hệ giữa thiếu kẽm, microRNA liên quan và ung thư biểu mô thực quản..." Hinokitiol được sử dụng rộng… |
LYPLAL1: Lysophospholipase-like 1 MAPKAPK2 (1q32) MIR194-1: microRNA 194-1 MIR5008: microRNA 5008 MPC2: Chất mang pyruvate ty thể 2 MOSC1: Miền đầu cuối… |
Protein LOC399693 MIR181A2HG encoding protein MIR181A2 host gene MIR7-1: microRNA 7-1 MTAP: S-methyl-5'-thioadenosine phosphorylase NANS: N-acetylneuraminate… |