Kết quả tìm kiếm Michel Berger Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Michel+Berger", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ngày 24 tháng 8 năm 1987, đã trở thành hit ở châu Âu. Bài hát viết bởi Michel Berger, để vinh danh Ella Fitzgerald. Bài hát rất được ưa thích tại nhiều nước… |
Contest. Năm 1973, cô bắt đầu cộng tác với ca sĩ kiêm nhạc sĩ người Pháp Michel Berger, kết hôn năm 1976, và thêm những ca khúc mới chỉ do anh viết cho buổi… |
album, tất cả đều là bài hát tiếng Pháp bao gồm "Vie" sáng tác bởi Michel Berger và "Paris dans mon sac" sand tác bởi chồng bà. Sau đó vào năm 1971,… |
Chó chăn cừu Đức (đổi hướng từ Chó Berger) Tại Việt Nam, giống chó này được gọi là chó Berger (béc-giê hay bẹc-giê), phiên âm từ tiếng Pháp berger cũng có nghĩa là chó chăn cừu. Chó chăn cừu Đức… |
Allison Lara Fabian 04:30 9 "Evidemment" (với Rick Allison) Michel Berger Michel Berger 04:15 10 "Tout" Rick Allison Lara Fabian 04:44 CD 2 1 "Humana"… |
(s. 1898) 25 tháng 7: Kurt Lütgen, nhà văn Đức (s. 1911) 02 tháng 8: Michel Berger, nam ca sĩ Pháp, nhà soạn nhạc (s. 1947) 04 tháng 8: František Tomášek… |
Robbie Fowler, sau đó được bổ sung thêm các nhân tố tấn công như Patrik Berger, Stan Collymore và đặc biệt là tiền đạo trẻ tuổi Michael Owen. Trong khi… |
Daniel Balavoine Alain Bashung Axel Bauer Bénabar Ben l'Oncle Soul Michel Berger Benjamin Biolay Mike Brant Georges Brassens Patrick Bruel Bertrand Burgalat… |
Yves-André Hubert: Berthe Josserand 1976: Émilie ou La Petite Sirène 76, của Michel Berger và Franck Lipsik: bản thân 1980: Scrupules (Scruples), của Alan J. Levi:… |
đứa con của họ. Brigitte Auzière đã dạy văn học tại trường Collage Lucie-Berger ở Strasbourg vào những năm 1980. Vào những năm 1990, Brigitte đã dạy tiếng… |
City: The Reader's Digest Association. tr. 837. ISBN 978-0895770769. ^ Berger, Robert W. (1994). A royal passion : Louis XIV as patron of architecture… |
film, writer Aimé Michel, 1968, ORTF al. "Un certain regard", 50 '. For or against the Flying Saucers (with George Lear), ed. Berger-Levrault, 1969 Mysterious… |
bản · Les Hautes-Alpes – hommes et nature en montagne, Éditions Berger-Levrault, 1975. · Culture générale, 1988. · L'École ou De… |
Compendium in Cuneiform”. Archiv für Orientforschung. Austria: Verlag Ferdinand Berger & Sohne Gesellschaft MBH. 24: 146. ^ Staff (2008). “MESSENGER: Mercury and… |
(1813-1888), nhà soạn nhạc André-Marie Ampère (1775-1836), nhà vật lý Michel Berger (1947-1992), nhạc sĩ, ca sĩ Hector Berlioz (1803-1869), nhà soạn nhạc… |
nhỏ nhất, nhà thiên văn vật lý Gerard Bodifee và nhà phân loại học Michel Berger đã khởi xướng một loại danh mục mới (CNG-Catalogue of Named Galaxies)… |
có nội dung trong thẻ ref có tên pmid17222085 ^ a b Bäckman L, Jones S, Berger AK, Laukka EJ, Small BJ (2004). “Multiple cognitive deficits during the… |
gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2009. ^ Berger, Robert (ngày 3 tháng 7 năm 2009). 3 tháng 7 năm 2009-voa19.cfm “Poll Gives… |
Loire Quận Montbrison Tổng Saint-Just-Saint-Rambert Xã (thị) trưởng Michel Berger (2008–2014) Thống kê Độ cao 379–640 m (1.243–2.100 ft) (bình quân 407 m… |
sẽ được đưa vào văn hóa của xã hội cạnh tranh. Nhà xã hội học Peter L. Berger định nghĩa xã hội là "... một sản phẩm của con người, và không có gì ngoài… |