Kết quả tìm kiếm Michael Jeffery Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Michael+Jeffery", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
năm 2001 – 28 tháng 5 năm 2003 Tiền nhiệm Sir William Deane Kế nhiệm Michael Jeffery Thông tin cá nhân Sinh 10 tháng 4 năm 1935 Adelaide, Nam Australia… |
5 tháng 9 năm 2008 Bryce tuyên thệ nhậm chức, kế nhiệm Thiếu tướng Michael Jeffery và trở thành người phụ nữ đầu tiên nắm giữ chức vụ này. Nhiệm kỳ của… |
cho Hendrix một bản họp đồng quản lý kiêm sản xuất với chính ông và Michael Jeffery (cựu quản lý của Animals). Đêm đó, Hendrix có một tiết mục biểu diễn… |
history, more about Greek roots in English than about the alphabet itself. Jeffery, Lilian Hamilton (1961). The local scripts of archaic Greece: a study of… |
giúp) ^ “Prime Minister Kevin Rudd is sworn in by Governor General Michael Jeffery”. ABC News. Truy cập 10 tháng 3 năm 2015. ^ AAP (ngày 3 tháng 12 năm… |
Tân Lưu trữ 2007-08-29 tại Wayback Machine tại Bà Rịa Vũng Tàu. Diễn văn kỷ niệm 40 năm trận Long Tân - Michael Jeffery - Viện bảo tàng chiến tranh Úc… |
The Fall Of Berlin. London: Pimlico. ISBN 978-0-7126-0695-0. Record, Jeffery (2005). Appeasement Reconsidered: Investigating the Mythology of the 1930s… |
2003 Peter Hollingworth 24 11 tháng 8 năm 2003 - 11 tháng 8 năm 2008 Michael Jeffery 25 5 tháng 9 năm 2008 - 28 tháng 3 năm 2014 Quentin Bryce 26 28 tháng… |
kết) ^ Varricchio, D.J.; Sereno, Paul C.; Xijin, Zhao; Lin, Tan; Wilson, Jeffery A.; Lyon, Gabrielle H. (2008). “Mud-trapped herd captures evidence of distinctive… |
Littlefield Publishers. ISBN 978-0-7425-6762-7. ^ Mahbubani, Kishore; Sng, Jeffery (2017). The ASEAN Miracle: A Catalyst for Peace. NUS Press. tr. 19.… |
liền ký hợp đồng quản lý và sản xuất với cựu quản lý ban nhac này, Michael Jeffery. Chandler đưa Hendrix tới London, đăng lời tuyển mộ nghệ sĩ cho dự… |
hỗ trợ cho việc chuyển đổi sang thống đốc mới. Người kế vị của ông, Ken Michael, đã tuyên thệ nhậm chức vào ngày 18 tháng 1 năm 2006. 1999 Australia's… |
O'Hair”. The Washington Post. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2014. ^ Lowder, Jeffery Jay (1997). “Atheism and Society”. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 5 năm… |
lưu trữ ngày 20 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2017. ^ Jeffery, James (ngày 27 tháng 5 năm 2018). “Columbus Crew: Two US cities fight… |
Yiddish: A Linguistic Introduction. Cambridge: Cambridge University Press. Jeffery, Keith (2010). MI6: The History of the Secret Intelligence Service, 1909–1949… |
Air Jordan (thể loại Michael Jordan) Angeles Dak Prescott Davante Adams Michael Thomas Stefon Diggs Jarvis Landry Chase Claypool Sterling Shepard Alshon Jeffery Kyle Pitts Melvin Ingram Bobby… |
..53S. doi:10.1073/pnas.1718063115. PMC 5776830. PMID 29255053. ^ a b Jeffery D Long (2013). Jainism: An Introduction. I.B.Tauris. tr. 100. ISBN 978-0-85771-392-6… |
Jeffery Michael "Jeff" Gordon (sinh tại Vallejo, California, Hoa Kỳ, ngày 4 tháng 8 năm 1971) là một cựu tay đua ô tô người Mỹ. Anh đã nổi tiếng khi đua… |
"On the Electrodynamics of Moving Bodies". Translation by George Barker Jeffery]] and Wilfrid Perrett in The Principle of Relativity, Luân Đôn: Methuen… |
bà là em con chú của bà, Vương tôn William xứ Gloucester và Vương tôn Michael xứ Kent. Ở nước Anh hậu chiến, không có bất kỳ họ hàng người Đức nào của… |