Kết quả tìm kiếm Max Pfeffer Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Max+Pfeffer", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
nên chật chội vì quá đông người. Sau khi để Pfeffer ở chung phòng với cô, Anne mới nhận ra rằng ông Pfeffer thuộc mẫu người không thể chịu đựng nổi. Cô… |
same household, and do not have another monotheistic religion." [1] ^ Pfeffer, Anshel (ngày 12 tháng 9 năm 2007). “Jewish Agency: 13.2 million Jews worldwide… |
năm 1920. Sự ưa chuộng với nòi chó này tăng lên sau khi chú chó Sieger Pfeffer von Bern đoạt giải Grand Victor trong các năm 1937 và 1938 Grand Victor… |
sự thay đổi là ít hơn. SA đã tái tổ chức, nhưng với lãnh đạo là Franz Pfeffer von Salomon chứ không phải Göring. Vào năm 1925 Schutzstaffel (SS) được… |
Affairs. 36 (7): 1211–1217. doi:10.1377/hlthaff.2017.0174. PMID 28679807. ^ Pfeffer J (10 tháng 4 năm 2013). “The Reason Health Care Is So Expensive: Insurance… |
Melvin I. Urofsky, Louis D. Brandeis: A Life (2009) p. 515 ^ Staub (2004) ^ Pfeffer, Anshel. “Jewish Agency: 13.2 million Jews worldwide on eve of Rosh Hashanah… |
đoàn bộ binh 4 do các tướng Viktor von Schwedler, Erwin Jaenecke và Max Pfeffer lần lượt chỉ huy, gồm các sư đoàn bộ binh 68, 76, 371 và sư đoàn bộ binh… |
bao vây. Dù vậy, viên chỉ huy quân Đức ở Budapest, thiếu tướng SS Karl Pfeffer-Wildenbruch, không chịu đầu hàng, làm cho cuộc vây hãm thủ đô Hungary trở… |
vực trung tâm thành phố, trong số quân Đức bị bắt có tướng pháo binh Max Pfeffer, tư lệnh Quân đoàn bộ binh 4 và tướng pháo binh Walter von Seydlitz-Kurzbach… |
Otto Wöhler chỉ huy. Biên chế gồm có: Quân đoàn bộ binh 4 của tướng Max Pfeffer, gồm các sư đoàn bộ binh 3, 17, 79 và 111. Quân đoàn bộ binh 11 của tướng… |
Rostock (4) Thomas Anders (4) Mùa 1, 2010: Edita Abdieski Mùa 2, 2011: David Pfeffer Mùa 3, 2012: Mrs. Greenbird Mùa 4, 2018: EES & The Yes-Ja! Band Greece… |
Arendt 2006. ^ Young-Bruehl 2004, tr. xii. ^ a b Arendt & McCarthy 1995. ^ Pfeffer 2008.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFPfeffer2008 (trợ giúp) ^ Arendt… |