Kết quả tìm kiếm Max Merkel Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Max+Merkel", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tiếng Đức). Spiegel Online. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2015. ^ Mangold, Max (2005), Das Aussprachewörterbuch, Duden, tr. 212 and 282, ISBN 978-3-411-04066-7… |
cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA. Fred Spiksley (1913) Max Merkel (1963–1966) Hans-Wolfgang Weber (1966–1967) Gunter Baumann (1967) Albert… |
trở lại sau một mùa giải. Mùa giải tiếp theo, huấn luyện viên người Áo Max Merkel, biệt danh "Ngài Whip" vì sử dụng các kỹ thuật và cách huấn luyện nghiêm… |
Csaknady 11.08.1966 - 12.31.1966 Jenő Vincze 01.03.1967 - 03.24.1969 Max Merkel 03.25.1969 - 04.12.1969 Robert Körner 04.13.1969 - 06.30.1970 Kuno Klötzer… |
dưới quyền Angela Merkel nắm quyền lãnh đạo quốc gia. Năm 2013, một đại liên minh được lập ra trong nội các thứ ba của Angela Merkel. Trong số các dự án… |
tháng 11 – Philippe Noiret, diễn viên Pháp (sinh 1930) 28 tháng 11 – Max Merkel, cầu thủ bóng đá đội tuyển quốc gia Đức, huấn luyện viên bóng đá (sinh… |
1948 Jaap van der Leck 1949–1954 Friedrich Donenfeld 1955, 1956–1957 Max Merkel 1955–1956 Heinrich Müller 1956 George Hardwick 1957 Elek Schwartz 1957–1964… |
ngày trong 4 nhiệm kỳ từ 1982 đến 1998. Người tại vị lâu thứ hai là Angela Merkel khi bà giữ chức 16 năm, 16 ngày với bốn nhiệm kỳ từ 2005 đến 2021. Bà là… |
(virus polyoma tế bào Merkel) mà gây ra phần lớn các ca của một dạng ung thư da hiếm gặp gọi là ung thư biểu mô tế bào Merkel. Những virus viêm gan cũng… |
(ngày 1 tháng 7 năm 1980–March 83) Heini Glättli (March 1983–April 83) Max Merkel (April 1983–May 83) Köbi Kuhn (May 1983–July 83) Hans Kodric (July 1983–Nov… |
thư ngỏ mà One Campaign đã thu thập chữ ký; bức thư được gửi tới Angela Merkel và Nkosazana Dlamini-Zuma, kêu gọi họ tập trung vào phụ nữ khi họ đóng vai… |
hình 1628 Vine Street Burgess Meredith Điện ảnh 6904 Hollywood Blvd. Una Merkel Điện ảnh 6262 Hollywood Blvd. Ethel Merman Điện ảnh 7044 Hollywood Blvd… |
Love's Old Sweet Song, do J. Searle Dawley đạo diễn với sự tham gia của Una Merkel. Tuy nhiên, mặt hàng kinh doanh của phonofilm không phải là phim kịch tính… |
liên bang Đức, liên minh CDU/CSU dưới sự lãnh đạo của thủ tướng Angela Merkel giành đa số ghế. 1 tháng 10: Vùng Catalunya, Tây Ban Nha tổ chức trưng cầu… |
Boutella vai Delphine Lasalle Toby Jones vai Eric Gray Bill Skarsgård vai Merkel Sam Hargrave vai James Gasciogne James Faulkner vai C Roland Møller vai… |
Liebknecht, và nhà soạn nhạc Richard Wagner. Thủ tướng Đức từ năm 2006, Angela Merkel, từng học ngành vật lý tại Đại học Leipzig. Đại học có khoảng 30.000 sinh… |
Meinel Karl Meissner Walther Meissner Josef Meixner Franz Melde Angela Merkel Ulrich Mescheder Karl Mey Werner Meyer-Eppler Hajo Meyer Oskar Emil Meyer… |
(2): 90–94. doi:10.1177/001452463304500208. ISSN 0014-5246. ^ Smith, Joan Merkel. "Jubilee in Rome: A Pilgrim's Report", St. Anthony's Messenger ^ Schneible… |
Meisenheimer Paul Mendelssohn Bartholdy Rudolf Mentzel Louis Merck Angela Merkel John Theodore Merz Kurt Heinrich Meyer Julius Lothar Meyer Viktor Meyer… |
toàn thế giới. Một chiếc xe đã đâm vào cổng văn phòng Thủ tướng Đức Angela Merkel ở thủ đô Berlin, CHLB Đức. 27 tháng 11: Đại dịch COVID-19 2019-2020: Số… |