Kết quả tìm kiếm Maurus Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Maurus", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sẻ bụi đầu đen (đổi hướng từ Saxicola maurus maurus) Saxicola maurus là một loài chim trong họ Muscicapidae. Saxicola maurus được tách ra từ S. torquatus. S. m. hemprichii Ehrenberg, 1833: Từ đông Ukraina… |
Benjaminia maurus là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk… |
Libnetis maurus là một loài bọ cánh cứng trong họ Lycidae. Loài này được Kazantsev miêu tả khoa học năm 2005. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described… |
Glaphyrus maurus là một loài bọ cánh cứng trong họ Glaphyridae. Loài này được Linneaus miêu tả khoa học năm 1758. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described… |
Bọ cạp vàng Israel (đổi hướng từ Scorpio maurus) Bọ cạp vàng Israel, tên khoa học Scorpio maurus, là một loài bọ cạp sinh sống ở Bắc Phi và Trung Đông. Mặc dù nọc độc của nó có chứa một chất độc thần… |
Creoleon maurus là một loài côn trùng trong họ Myrmeleontidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được Navás miêu tả năm 1923. ^ Oswald, J. D. (2007). Neuropterida… |
Bruchidius maurus là một loài bọ cánh cứng trong họ Bruchidae. Loài này được Motschulsky miêu tả khoa học năm 1874. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the… |
Neopristilophus maurus là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1853. ^ Elateridae in Synopsis of the described… |
Spermophagus maurus là một loài bọ cánh cứng trong họ Bruchidae. Loài này được Fåhraeus miêu tả khoa học năm 1871. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the… |
Mesoleptus maurus là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk… |
Exetastes maurus là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk… |
Chicoreus maurus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ^ a b Chicoreus maurus (Broderip, 1833)… |
Coelichneumon maurus là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk… |
Cosmesus maurus là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1863. ^ Elateridae in Synopsis of the described… |
Oulimnius maurus là một loài bọ cánh cứng trong họ Elmidae. Loài này được Berthélemy miêu tả khoa học năm 1979. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described… |
Lomemus maurus là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Broun miêu tả khoa học năm 1893. ^ Elateridae in Synopsis of the described Coleoptera… |
Thymaris maurus là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk,… |
Cubocephalus maurus là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk… |
Mirosternus maurus là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae. ^ [1] ^ maurus ^ http://data.gbif.org/species/browse/taxon/13143053 Dữ liệu liên quan tới… |
Cytisus maurus là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Humbert & Maire miêu tả khoa học đầu tiên. ^ The Plant List (2010). “Cytisus maurus”.… |