Kết quả tìm kiếm Matthew Ridgway Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Matthew+Ridgway", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đến cuộc chiến này. Riêng Tham mưu trưởng Lục quân Matthew Ridgway thì lại phản đối quyết liệt. Ridgway viện dẫn sự thất bại thê thảm của Mỹ từ cuộc hành… |
Wainwright Lucius D. Clay J. Lawton Collins Wade H. Haislip Walton Walker Matthew Ridgway Walter Bedell Smith John E. Hull James A. Van Fleet Alfred Gruenther… |
cứu tình hình và "đánh giá" các lực lượng Pháp ở đó. Tham mưu trưởng Matthew Ridgway đã làm nản lòng Tổng thống bằng việc đệ trình lên ông một bản ước tính… |
8 khi Tướng Walker bị giết chết trong một vụ tai nạn. Trung tướng Matthew Ridgway, một cựu chiến binh nhảy dù trong Chiến tranh thế giới thứ hai lên… |
Whitehead, một trong 5 Tư lệnh Không quân, và sau đó là Tướng Bunker Matthew Ridgway. Sau khi quân Mỹ rút, nó được trả lại cho chủ tịch thành phố Tokyo… |
Phản ứng về một cuộc biểu tình chống lại sĩ quan chỉ huy NATO, tướng Matthew Ridgway, bị cảnh sát đập tan ở Paris: Bernard-Henri Lévy, nhà báo, sáng lập… |
của lực lượng Đồng Minh) • 1945–1951 Douglas MacArthur • 1951–1952 Matthew Ridgway Thiên hoàng • 1945–1952 Hirohito Lịch sử Thời kỳ Chiến tranh Lạnh… |
tháng 4 năm 1951. Truman thay thế MacArthur bằng Tướng Lục quân Hoa Kỳ Matthew Ridgway. Khoảng năm 1952, chế độ chiếm đóng của Mỹ chấm dứt, Nhật Bản là một… |
đoàn Không vận 82 (biệt danh "The All-Americans") của Thiếu tướng Matthew Ridgway, một đơn vị kì cựu từng nhảy dù xuống Sicily và Italy. Trong khi đó… |
Ngày 15 tháng 4 quân Hoa Kỳ cắt đôi lực lượng quân Đức, trung tướng Matthew Ridgway chỉ huy Quân đoàn XVIII Dù Hoa Kỳ viết thư kêu gọi Model noi theo tướng… |
tháng 12 năm 1954 Thiên hoàng Chiêu Hoà Thống đốc Douglas MacArthur Matthew Ridgway Tiền nhiệm Hitoshi Ashida Kế nhiệm Ichirō Hatoyama Nhiệm kỳ 22 tháng… |
Víctor Raúl Haya de la Torre, chính trị gia Peru (mất 1979) 3 tháng 3: Matthew Ridgway, tướng Mỹ (mất 1993) 3 tháng 3: Ragnar Anton Kittil Frisch, nhà kinh… |
Schaefer, nhà hóa học Mỹ, nhà khí tượng học (s. 1906) 26 tháng 7: Matthew Ridgway, tướng Mỹ (s. 1895) 1 tháng 8: Klaus Oswatitsch, nhà vật lý học Áo… |
Quốc bị chọc thủng dẫn đến chỉ huy trưởng Tập đoàn quân số 8 Hoa Kỳ Matthew B. Ridgway quyết định di tản lực lượng Liên Hợp Quốc khỏi Seoul ngày 3 tháng… |
Paul Ely Tướng Matthew Ridgway, tướng Ely, Bộ trưởng Quốc phòng Charles Erwin Wilson và Đô đốc Arthur W. Radford. 22 tháng 3, 1954 Sinh (1897-12-17)17… |
Collection”. www.visitportsmouth.co.uk. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019. ^ Ridgway Watt, Peter; Green, Joseph (2003). The Alternative Sherlock Holmes: Pastiches… |
đầu tiên và thứ hai trên thế giới trượt tuyết một mình tại Nam Cực. John Ridgway: Gốc từ Trung đoàn Nhảy dù. Vận động viên chèo thuyền, nhà thám hiểm và… |
Gilbert 1991, tr. 104. ^ Gilbert 1991, tr. 105; Jenkins 2001, tr. 47. ^ Ridgway, Athelstan biên tập (1950). Everyman's Encyclopaedia Volume Nine: Maps… |
đoàn Không vận 82 (biệt danh "The All-Americans") của Thiếu tướng Matthew Ridgway, một đơn vị kì cựu từng nhảy dù xuống Sicily và Italy. Trong khi đó… |
Taylor bắt đầu khi dưới sự chỉ bảo của tướng Matthew B. Ridgway trong Sư đoàn Không vận 82, tướng Ridgway khi đó là tư lệnh sư đoàn trong thời gian đầu… |