Kết quả tìm kiếm Masala Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Masala", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Masala Chai (tiếng Hindi: मसाला चाय, có nghĩa thô là "trà trộn với gia vị") là một thức uống giải khát có mùi vị trà, được làm bằng cách ủ trà đen với… |
Gà Tikka Masala là một món ăn từ thịt gà có nguồn gốc từ Nam Á, nơi phổ biến tại Bangladesh, Ấn Độ và Pakistan.. Món gà dùng với nước xốt sữa chua, có… |
Masala dosa, hay còn được gọi là masale dosey (ಮಸಾಲೆ ದೋಸೆ), là một món ăn có xuất xứ từ vùng Nam Ấn Độ. Món ăn này là một loại dosa và có nguồn gốc từ… |
Blue Stilton. Nhiều món ăn, cà ri lai tạo Anh-Ấn được tạo ra như gà tikka masala và balti. Các món tráng miệng truyền thống của Anh gồm có bánh táo cùng… |
Xê-út) được phục vụ sau khi nhai qat (tương tự như việc nhai lá trầu) Masala chai, còn được gọi là trà sữa hỗn hợp gia vị, là một loại trà sữa chứa nhiều… |
Cũng có thể ăn với một chút muối và tiêu, bột cayenne hoặc hỗn hợp gia vị (masala). Ở Philippines, ổi chín được dùng để nấu món sinigang. Ổi là một món ăn… |
Thịt bò, bị coi là món cấm kỵ, rất hiếm được sử dụng. Các món cà ri, như masala và ớt khô cũng được dùng. Mohinga, thường được coi là món quốc hồn Myanmar… |
“LACOSTE signs Hayden Christensen | Masala! - Bollywood Gossip News, Indian Celebrities and Pictures”. www.masala.com. Truy cập 1 Tháng mười hai năm 2017… |
ướp Gà rô ti với xốt chowder rau quả Gà nướng muối ớt Gà ta luộc Gà Tikka Masala, phỏng theo món gà tikka của Ấn Độ và được gọi là "một món ăn quốc gia thực… |
có hương vị sô cô la hoặc thay thế cà phê bằng một loại đồ uống khác như masala chai (trà gia vị Ấn Độ), mate, matcha, nghệ hoặc Rooibois; các loại sữa… |
trọng trong bột ớt, cũng như được trộn lẫn với bột điều nhuộm, adobo, garam masala, bột ca ri và baharat. Thì là Ai Cập có các thuộc tính giúp cho ăn dễ tiêu… |
lá quế đơn, vỏ quế và hạt tiêu đen, làm cho hỗn hợp hơi giống với garam masala. ^ Daley, Simon (2012). Indian family cookbook. Anova Books. ISBN 9781909108134… |
raita, tương ớt và dưa chua. Sữa chua có thể được ướp với rau mùi, hạt thì là rang; bạc hà, ớt bột cay, chaat masala và các loại thảo mộc và gia vị khác.… |
hơi vàng thì bột nghệ và garam masala (hỗn hợp gia vị cay) được thêm vào. Cứ mỗi một muỗng bột nghệ thì thêm 2 muỗng masala. Muối và tiêu được nêm tùy theo… |
^ “Porus review: Thoroughly entertaining, if you love your history with masala”. indiatoday.in. 28 tháng 11 năm 2017. ^ “Porus Review: It won't be wrong… |
Evra đã bắt đầu sự nghiệp của mình tại Italy sau khi một quan sát viên từ Masala phát hiện khả năng chơi bóng của anh ở Les Ulis, một vùng ngoại ô nghèo… |
nhập, rồi từ đó trở nên phổ biến trong Nahda, phục sinh đạo Hồi. Gà Tikka Masala, một món ăn xuất phát từ Anh, dựa trên Ẩm thực Ấn Độ, rồi sau đó trở nên… |
trong hỗn hợp nước cốt chanh, dahi (sữa chua) ớt đỏ Kashmir, muối, garam masala và bột gừng tỏi. Gà thường được nấu trong lò nướng tandoor (lò đất sét truyền… |
Dhana jiru Gà nướng lò đất Tandoori Gà Tikka Gà Tikka Masala Tikka Lassi là món sữa chua Ấn Độ Masala chai là món trà Ấn Độ Pakora (Gobi pakora) Tandoori… |
tẩm gia vị với nhiều loại gia vị khác nhau như thìa là, cà ri, tỏi, garam masala, nghệ, hạt mù tạt, muối ớt bột và hạt tiêu. Hành tây, cà chua và nước sốt… |