Kết quả tìm kiếm Marx Returns Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Marx+Returns", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
của ông, nước Nga đã chuyển hóa thành một nhà nước độc đảng theo chủ nghĩa Marx-Lenin do Đảng Cộng sản Liên Xô chi phối. Học thuyết Marxist do ông tiếp thu… |
năm 1949 đến năm 1990 theo định hướng xã hội chủ nghĩa (XHCN) và chủ nghĩa Marx-Lenin. Cộng hòa Dân chủ Đức được thành lập tại vùng quản lý của Quân đội… |
lãnh tụ của quốc gia này, được Kim Il-sung xem là sự kết hợp giữa chủ nghĩa Marx-Lenin với văn hóa truyền thống Triều Tiên. Juche dựa trên những đặc điểm… |
loại sandwich hoặc bánh bao. ^ Marx, W. David (26 tháng 6 năm 2015). “Japanese comeback: The Chicken Tatsuta returns”. CNN Travel. Truy cập ngày 26 tháng… |
Hiệu suất thay đổi theo quy mô (tiếng Anh: returns to scale) và lợi thế kinh tế nhờ quy mô (economies of scale) là hai thuật ngữ kinh tế có tuy liên quan… |
việc với một tựa đề tiếp tục khác. ^ Marx, Barry, Cavalieri, Joey and Hill, Thomas (w), Petruccio, Steven (a), Marx, Barry (ed). "Major Malcolm Wheeler-Nicholson… |
Joe (ngày 21 tháng 5 năm 2018). “Delayed Viewing Ratings: 'Roseanne' Returns on Top”. Variety. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2018. ^ Porter, Rick (ngày… |
quanh Manchester, và khi Karl Marx đến thăm Manchester, họ đã gặp nhau tại Thư viện của Chetham. Những cuốn sách kinh tế mà Marx đang đọc vào thời điểm đó… |
Returns. Yale ICF Working Paper No. 07-08. ^ Karl Marx, "Outlines of the Critique of Political Economy" contained in the Collected Works of Karl Marx… |
năm 2020. ^ Lathan, Ryan (ngày 21 tháng 1 năm 2020). “A Girl Called Eddy Returns After 16 Years With Sophomore Masterpiece 'Been Around'”. PopMatters. Truy… |
Dân chủ xã hội (thể loại Chủ nghĩa Marx) trái ngược với phương pháp cách mạng xã hội chủ nghĩa gắn với chủ nghĩa Marx chính thống. Trong thời kỳ đầu hậu chiến ở Tây Âu, các đảng dân chủ xã hội… |
lại qua nhiều bộ phim khác như A Night in Casablanca (1946) của anh em nhà Marx, The Cheap Detective (1978) của Neil Simon, Brazil (1985) của Terry Gilliam… |
Science Research Design Handbook A New Nation Votes: American Elections Returns 1787–1825 Lưu trữ 2008-07-25 tại Wayback Machine Comparative Politics in… |
Kỳ trong lĩnh vực du hành vũ trụ, gắn nước này với hệ tư tưởng chủ nghĩa Marx–Lenin, trong khi Hoa Kỳ đưa tin rằng Soyuz vẫn còn thô sơ về mặt kỹ thuật… |
over in distribution> ^ Gelles, Gregory M.; Mitchell, Douglas W. (1996). "Returns to Scale and Economies of Scale: Further Observations". Journal of Economic… |
thần đồng vùng một vài trong số đó là Stan Lee và Jack Kirby với anh em nhà Marx". Adventure Time được đánh giá cao khi sẵn sàng đào sâu vào các vấn đề đen… |
lương cao nhất trong thập kỷ. Năm 1992, cô đóng vai chính trong Batman Returns với vai Selina Kyle / Catwoman để nhận được sự hoan nghênh rộng rãi và… |
hành toàn bộ trong bộ DVD năm 2008 dưới tên gọi X Japan Returns 1993.12.30 và X Japan Returns 1993.12.31, phần còn lại được phát hành chính thức vào năm… |
American release, this complete sequence is removed and instead Tita only returns home for her mother's funeral.[cần dẫn nguồn] The film became the highest-grossing… |
công vang dội trên toàn thế giới, theo kèm là nhiều đánh giá so sánh họ với Marx Brothers. Erlewine đánh giá cao album soundtrack từ bộ phim, A Hard Day's… |