Kết quả tìm kiếm Marion Barry Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Marion+Barry", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
in the German Bundestag Lưu trữ 2011-07-17 tại Wayback Machine From Marion Barry to Volker Beck - The Four Stages of Every Political Drug Scandal by Lukas… |
phố, đặc biệt là dưới thời của thị trưởng Marion Barry, đã bị chỉ trích vì quản lý sai lầm và hoang phí. Barry được bầu làm thị trưởng năm 1978, phục vụ… |
Bob Akin, nhà tư bản công nghiệp, người lái xe đua người Mỹ (m. 2002) Marion Barry Jr., chính khách người Mỹ 1936 – Jean Boht, nữ diễn viên người Anh 1939… |
M2M là nhóm nhạc nữ phong cách pop đến từ Na Uy gồm hai thành viên nữ Marion Raven và Marit Larsen. Họ đã phát hành 3 album với hãng đĩa Atlantic Records… |
Bee Gees là một nhóm nhạc được thành lập vào năm 1958, bao gồm 3 anh em Barry, Robin và Maurice Gibb. Bộ ba đặc biệt thành công vào cuối những năm 1960… |
Paulette Goddard (tên khai sinh Marion Levy; 3 tháng 6 năm 1910 – 23 tháng 4 năm 1990) là một nữ diễn viên người Mỹ, một người mẫu thời trang trẻ em và… |
sang Việt Nam do lo ngại việc Mỹ có thể đưa quân ra miền Bắc Việt Nam. Ông Barry Zorthian, phát ngôn viên sứ quán Mỹ tại Sài Gòn, cho biết Mỹ không mở rộng… |
1863) 22 tháng 12 - Franz Boas, nhà nhân chủng học người Đức, (sinh 1858) ^ Marion Kahn, Guide to the Michel Fokine papers (PDF), The New York Public Library… |
khi cha mẹ cô, ông Larry và bà Marion—một y tá, luôn phải vật lộn để nuôi nấng các con trong căn nhà xập xệ. Bà Marion thường hay trách móc con mình rằng… |
cầu thủ bóng đá Pháp 30 tháng 9: Andreas Ertl, vận động viên chạy ski Đức Marion Cotillard, nữ diễn viên Pháp Laure Péquegnot, nữ vận động viên chạy ski… |
Desmond Llewelyn... Truyền lịnh sứ Barry MacKay... Hộ vệ Lục kị sĩ Derek Tansley... Hộ vệ Lục kị sĩ Howard Marion-Crawford... Simon Henry Oscar... Vua… |
Đông Hồ (m. 1969) 1915 – Harry Bertoia, nghệ sĩ người Ý (m. 1978) 1919 – Marion Hutton, ca sĩ người Mỹ (m. 1987) 1920 – Boris Vian, nhà văn, nhạc sĩ người… |
Anna Antioch Arcola Ashley Assumption Athens Atlanta Auburn Aurora Ava Barry Batavia Beardstown Belleville Belvidere Benld Benton Berwyn Bloomington… |
Kingdom Khảo sát Nam Cực của Anh 1975 136 160 27 AQ ROT −3 −5.3 San Martín Barry Island Argentina Instituto Antartico Argentino 1951 21 19 21 AQ SMT −3… |
vai Sóc Kevin Selena Gomez vai Hươu cao cổ Betsy Marion Cotillard vai Cáo Tutu Ralph Fiennes vai Hổ Barry Frances de la Tour vai Rồng Ginko-Who-Soars Jason… |
chỉ trích thông qua các lựa chọn lành mạnh trong thực đơn thức ăn nhanh, Marion Nestle, người đảm nhận vai trò chủ nhiệm Khoa Dinh dưỡng và Nghiên cứu Thực… |
Louis B. Mayer đe dọa cắt hợp đồng của cả hai và Gable chuyển hướng sang Marion Davies. Tuy nhiên, Gable và Garbo vô cùng ghét nhau. Bà nghĩ ông là một… |
Train ghét cha mình nhưng lại có mối quan hệ vô cùng thân thiết với mẹ (do Marion Lorne thủ vai). Sebastian (Claude Rains) trong Notorious có mối quan hệ… |
viên siêu thị Jimmy và Kim thuê giả mạo Casimiro Carol Burnett trong vai Marion, mẹ Jeff, có cảm tình với Gene Kevin Sussman trong vai Lingk, một người… |
điểm về chiến tranh nói chung. Cuốn tiểu thuyết The Firebrand năm 1987 của Marion Zimmer Bradley kể lại câu chuyện dưới góc nhìn của Kassandra, công chúa… |