Kết quả tìm kiếm Marie Theresia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Marie+Theresia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Maria Antonia của Áo (đổi hướng từ Marie-Antoinette) Provence trở thành Louis XVIII của Pháp. Maria Theresia của Áo Franz I của Thánh chế La Mã Louis XVI của Pháp Marie-Thérèse Charlotte của Pháp Cách mạng Pháp… |
Maria Theresia Walburga Amalia Christina của Áo (tiếng Đức: Maria Theresia [maˈʀiːa teˈʀeːzi̯a]; 13 tháng 5, năm 1717 - 29 tháng 11, năm 1780) là một thành… |
Maria Ludovica của Áo (đổi hướng từ Marie-Louise, Nữ công tước xứ Parma) Wikisource. ^ a b Wurzbach, Constantin von biên tập (1861). “Habsburg, Maria Theresia von Neapel” . Biographisches Lexikon des Kaiserthums Oesterreich [Biographical… |
cũng có những nữ hoàng có tên Maria Theresia hay Maria Theresa: Maria Theresia của Áo (1717-1780) Maria Theresia của Áo (1816-1867) María Teresa của Tây… |
thương. Chương trình Tôi yêu Việt Nam lần đầu tiên lên sóng. 18 tháng 1: Marie Theresia, con gái của công chúa Tatjana của Liechtenstein và Philipp của Lattorf… |
ISBN 978-3-218-00813-6. Iby, Elfriede: "Marie-Thérèse, biographie d'une souveraine". Stollberg-Rilinger, Barbara (2017). Maria Theresia: Die Kaiserin in ihrer Zeit… |
Theresia und ihre Kinder – Teil 3: Maria Karoline und die Fraisen in: imperial-austria.at (archive) [retrieved 7 January 2016]. Elfriede Iby: "Marie-Thérèse… |
tháng 2 năm 1737 - 7 tháng 6 năm 1740), là con cả và con gái của Maria Theresia của Áo (sau này là Nữ vương của Hungary và Bohemia) và Công tước Phanxicô… |
thuộc về ta. Marie-Thérèse được rửa tội vào ngày sinh của bà. Bà được đặt theo tên bà ngoại của mình, đương kim Hoàng hậu Maria Theresia của Áo. Tên thứ… |
Elisabeth Amalie Marie Sophie Luise (1823-1914), sau kết hôn với Francesco V, Công tước xứ Modena Hildegard Luise Charlotte Theresia Friederike (1825-1864)… |
năm 1738 - 19 tháng 11 năm 1789) là con thứ hai của Francis I và Maria Theresia. Vì là đứa con lớn nhất còn sống đến tuổi trưởng thành bà được coi là người… |
Élisabeth của Bỉ (tiếng Pháp: Élisabeth Thérèse Marie Hélène, tiếng Hà Lan: Elisabeth Maria Theresia Helena, sinh ngày 25 tháng 10 năm 2001), là người… |
tranh bá. Khi Hoàng đế La Mã Thần thánh Karl V qua đời và Công chúa Maria Theresia lên làm Nữ hoàng nước Áo, vua Friedrich II Đại Đế thân chinh thống suất… |
Marie Valerie của Áo (tiếng Đức: Marie Valerie von Österreich; 22 tháng 4 năm 1868 – 6 tháng 9 năm 1924) là con út của Franz Joseph I của Áo và Elisabeth… |
Công tước Philippe I của Orléans. Theo họ ngoại, bà là hậu duệ của Maria Theresia của Áo và Caterina de' Medici. Năm 18 tuổi, khi cha bà lên ngôi trở thành… |
tước Lorraine và kết hôn với người thừa kế của Quân chủ Habsburg là Maria Theresia của Áo. Cuộc hôn nhân này đã tạo ra Nhà Habsburg-Lorraine. Vì thế mà Leopold… |
(trực tiếp), Anton tái hôn với Nữ Đại vương công Maria Theresia Josepha của Áo (Maria Theresia Josepha Charlotte Johanna), con gái của Đại Công tước Leopold… |
đến khi ông qua đời vào năm 1765, nhưng trên thực tế, vợ ông là Maria Theresia của Áo mới là người cai trị thực sự, ông chỉ hỗ trợ vợ trong việc cai quản… |
María Teresa của Tây Ban Nha (đổi hướng từ Marie-Thérèse của Áo, Vương hậu Pháp) Austria y Borbón; tiếng Pháp: Marie-Thérèse d'Autriche; tiếng Bồ Đào Nha: Maria Teresa da Espanha; tiếng Đức: Maria Theresia von Spanien; tiếng Anh: Maria… |
Maria Josepha của Áo (thể loại Những đứa con của Maria Theresia) quan trọng nhất tại tòa sau mẹ cô, cô là dì của Nữ Đại vương công Maria Theresia, con gái còn lại anh trai cô và em gái của Nữ Đại vương công Maria Amalia… |