Kết quả tìm kiếm Margarete Neumann Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Margarete+Neumann", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Rudolf Fischer, Wolfgang Schreyer 1957: Hanns Maaßen, Herbert Nachbar, Margarete Neumann 1958: Hans Grundig, Herbert Jobst, Rosemarie Schuder 1959: Heiner… |
Oskar Sala, nhà soạn nhạc Đức, nhà vật lý học (sinh 1910) 4 tháng 3: Margarete Neumann, nhà văn nữ Đức (sinh 1917) 11 tháng 3: James Tobin, nhà kinh tế học… |
Elena Maria (1997). Trianon: A Novel of Royal France. Long Prairie, MN: Neumann Press. ISBN 978-0-911845-96-9. Zweig, Stefan (2002). Marie Antoinette:… |
Gabriele Nebe Leonard Nelson Eugen Netto Jürgen Neukirch Carl Neumann Hanna Neumann Walter Neumann Mara Neusel Nicholas of Cusa Carsten Niebuhr Hans-Volker… |
Eberlein, Heinz Neumann, Hermann Remmele, Fritz Schulte và Hermann Schubert, hay gửi tới các trại GULAG, như Margarete Buber-Neumann. Còn những người… |
Scientific & Technical. ISBN 0-470-21809-6. OCLC 24108276. ^ Seeger, Margarete; Otto, Walter; Flick, Wilhelm; Bickelhaupt, Friedrich; Akkerman, Otto… |
tương tự giữa hệ thống trại tập trung ở Liên Xô và Đức Quốc xã. Margarete Buber-Neumann trong những hồi ký tại cả trại tập trung ở Liên Xô (1937-1940)… |
p/f) Johann Jakob Bodmer (1698–1783, nf) Jakob Böhme (1575–1624, nf) Margarete Böhme (1867–1939, f) Heinrich Böll (1917–1985, f) Wolfgang Borchert (1921–1947… |
(1938) Hanna Neumann (1914–1971), lý thuyết nhóm Klára Dán von Neumann (1911–1963), nhà toán học và nhà khoa học máy tính Nelli Neumann (1886–1942), hình… |
Beziehungen zwischen 1780 und 1920 (bằng tiếng Đức). Königshausen & Neumann. tr. 33. ISBN 978-3-8260-3260-8. ^ Onnekink, David; Rommelse, Gijs (2019)… |
(1910-1998) Chủ tịch Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng 6/1971-5/1976 10 Alfred Neumann (1909-2001) Ủy viên Hội đồng Quốc phòng; Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng… |
Trung ương Đảng 1/1963-9/1966 Trở thành Ủy viên chính thức Bộ Chính trị 8 Margarete Müller (1931-) Phụ trách lĩnh vực Nông nghiệp, Lâm nghiệp và sản xuất… |
Mückenberger (1910-1998) Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Frankfurt 4/1967-6/1971 9 Alfred Neumann (1909-2001) Ủy viên Hội đồng Quốc phòng; Chủ tịch Hội đồng Kinh tế Quốc… |
Werner Jarowinsky (1927-1990) Bí thư Trung ương Đảng 5/1976-4/1981 2 Margarete Müller (1931-) Ủy viên Hội đồng Nhà nước; Phụ trách Hợp tác xã Nông nghiệp… |
STT Họ tên Chức vụ đảm nhiệm Ghi chú Chức vụ Nhiệm kỳ 1 Margarete Müller Ủy viên Hội đồng Nhà nước 4/1986-12/1989 nữ 2 Ingeburg Lange Bí thư Trung ương… |
trợ, các vấn đề Nhà thờ 4/1981-5/1984 Trở thành Ủy viên chính thức 2 Margarete Müller Ủy viên Hội đồng Nhà nước 4/1981-4/1986 nữ 3 Günther Kleiber Bộ… |
79. Springer Science & Business Media. ISBN 978-94-010-0047-5. Durst, Margarete (2004). Birth and Natality in Hannah Arendt. tr. 777–797. ISBN 978-94-010-0047-5… |
đấu Nội dung Vàng Adolf Schmal Athens 1896 Xe đạp 12 tiếng Vàng Paul Neumann Athens 1896 Bơi lội Bơi tự do 500 m Bạc Otto Herschmann Athens 1896 Bơi… |