Kết quả tìm kiếm Marcel Carné Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Marcel+Carné", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Les Enfants du paradis (thể loại Phim do Marcel Carné đạo diễn) 1945. Phim do nhà thơ, nhà văn Pháp Jacques Prévert viết kịch bản và Marcel Carné làm đạo diễn. Phim được bầu chọn là tác phẩm điện ảnh xuất sắc nhất thế… |
Simon và Michèle Morgan. Đây là lần dầu tiên ông cộng tác với đạo diễn Marcel Carné và nhà viết kịch bản Jacques Prévert. Sau đó ông diễn xuất trong phim… |
phần khí nhạc còn Prévert soạn nội dung cho vở diễn. Đạo diễn điện ảnh Marcel Carné có đến xem và tỏ ra háo hức chuyển thể vở ba lê thành phim. Sau đó, nhạc… |
Montmartre và cùng không ít những nhân vật sinh ra ở đây. Có thể kể đến: Marcel Carné, đạo diễn Jean-Pierre Cassel, diễn viên Jean-Paul Friederichs, nam tước… |
Alexandre Bustillo José Bénazéraf Marcel Camus Guillaume Canet Laurent Cantet Leos Carax Christian Carion Marcel Carné Marc Caro Emmanuel Carrère Yves Caumon… |
Young Henri Faust René Clair 1950 Juliette, or Key of Dreams Michel Marcel Carné La Ronde the Count Max Ophüls 1951 Fanfan la Tulipe Fanfan La Tulipe… |
1900) 28 tháng 10: Franca Magnani, nữ nhà báo Ý (s. 1925) 31 tháng 10: Marcel Carné, đạo diễn phim Pháp (s. 1909) 2 tháng 11: Eva Cassidy, nữ ca sĩ Mỹ (s… |
thống Métro Paris làm chủ đề chính, có thể kể tới Les Portes de la nuit (Marcel Carné, 1946), Subway (Luc Besson, 1985), Peur sur la ville (Henri Verneuil… |
Jean-Louis Trintignant Jean-Jacques Annaud Luc Besson Philippe de Broca Marcel Carné Claude Chabrol René Clément Henri-Georges Clouzot Jean Eustache Jean-Luc… |
Năm Người đoạt giải 1970 Orson Welles 1971 Ingmar Bergman, Marcel Carné, Charles Aznavour & John Ford 1972 Charles Chaplin, Anatoly Golovnya & Billy Wilder… |
Rouge của John Huston Sadko của Aleksandr Ptushko Thérèse Raquin của Marcel Carné Ugetsu của Kenji Mizoguchi I vitelloni của Federico Fellini 1954 On the… |
giải này là Giải Goncourt của điện ảnh. Giải này được Maurice Bessy và Marcel Idzkowski thành lập từ năm 1937, đặt theo tên Louis Delluc (1890-1924),… |
dịch: Những đứa trẻ của thiên đường) (tiếng Pháp, 1945) của đạo diễn Marcel Carné. Nghệ sĩ kịch câm Jean-Louis Barrault đóng vai Deburau. Théodore de Banville… |
các họa sĩ như Ossip Zadkine, Picasso... cùng những nhà làm phim như Marcel Carné, Yves Allégret... Năm 1939, Paul Boubal mua lại quán Café de Flore. Từ… |
Capra 1946 72 Notorious Alfred Hitchcock 1946 73 Les Enfants du Paradis Marcel Carné 1945 74 Detour Edgar G. Ulmer 1945 75 Double Indemnity Billy Wilder 1944… |
Molinaro 1970: Mont-Dragon de Jean Valère 1971: Les assassins de l’ordre de Marcel Carné 1971: Franz 1972: L’aventure c’est l’aventure de Claude Lelouch 1972:… |
Françoise Massart Marc Allégret with Charles Boyer Port of Shadows Nelly Marcel Carné with Jean Gabin Nightclub Hostess Suzy Albert Valentin written by Charles… |
Davidovich Trotsky, Simone de Beauvoir và Jean-Paul Sartre, Louis Jouvet và Marcel Carné... Gần đây nhất, năm 2004, Pavillon Montsouris được sửa chữa, trang trí… |
1937 Abus de confiance Marais Henri Decoin Bizarre, Bizarre uncredited Marcel Carné 1941 Le Pavillon brûle Daniel Jacques de Baroncelli 1942 Le Lit à colonnes… |
diễn viên, Đạo diễn Pháp 1978 Robert Dorfmann Nhà sản xuất Pháp 1979 Marcel Carné Đạo diễn & Viết kịch bản Pháp Walt Disney (truy tặng) Nhà sản xuất Hoa… |