Kết quả tìm kiếm Manuel Castro González Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Manuel+Castro+González", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Lina Ruz González (1903–1963) – quê gốc Canaria – và cưới bà làm vợ; họ có với nhau bảy người con, trong đó có Fidel Castro. Khi lên sáu, Castro được gửi… |
mạng Cuba là Fidel Castro đã gọi Batista là một "Bạo chúa". Estoy con el Pueblo (I am With the People), Havana, 1939 Repuesta, Manuel León Sánchez S.C.L… |
mới của cô, công việc hỗn loạn xảy ra trong bệnh viện thay cho ông Manuel Castro (Lucho Velasco), giám đốc khoa học của nó và sự xuất hiện của một người… |
Sự kiện Vịnh Con Lợn (thể loại Fidel Castro) tưởng chống Cộng dưới sự đào tạo của CIA nhằm lật đổ chính phủ của Fidel Castro. Kế hoạch được tiến hành vào tháng 4 năm 1961, chưa đầy ba tháng kể từ khi… |
Đảng Cộng sản Cuba, Chủ tịch Hội đồng Nhà nước, Raúl Castro. Trong nhiều bài phát biểu, Raúl Castro nhấn mạnh vai trò quân đội là "bạn của nhân dân". Hiến… |
Bru 1921–1922: Julián Ruete 1921–1928: José Berraondo 1921–1927: Manuel Castro González 1922–1933: José María Mateos 1922–1922: Salvador Díaz Iraola 1923–1923:… |
là kẻ thù của Francisca mặc dù họ đã từng là người yêu của nhau. Soledad Castro Montenegro, em gái của Tristan, là nạn nhân của xã hội đầy những rào cản… |
quyền vào năm 1996 sau các bê bối xung quanh việc chính phủ của Felipe González tham gia vào cuộc chiến bẩn thỉu chống ETA. Từ năm 2002, Tây Ban Nha cho… |
đạo diễn tại Hollywood là Guillermo del Toro, Alfonso Cuarón, Alejandro González Iñárritu và nhà làm phim Emmanuel Lubezki đều giành được Giải Oscar và… |
Julio González Hontoria (1914) Pedro L. Lassaletta Crussoe (1915) Manuel Ant. de la Riva González (1916) Manuel Gutiérrez Quijano (1916) Julio González Hontoria… |
Bonavides trong vai Doctor Rojas Alberto González trong vai Tomás Eduardo Borja trong vai Jefe de estación Patricia Castro trong vai Palmira (joven) Sandra Felix… |
Felipe González Márquez (sinh ngày 5 tháng 3 năm 1942) là thủ tướng Tây Ban Nha trong 4 nhiệm kỳ: từ năm 1982 đến 1996. Ông là một nhà chính trị chủ nghĩa… |
Compostela. publisher Everest. ISBN 84-241-3625-X. Chamorro Lamas, Manuel; González, Victoriano; Regal, Bernardo (1997). Rutas románicas en Galicia/1.… |
Carli Lloyd Goal: FIFA Puskas Award 2015 Nominee trên YouTube ^ Gonzalo Castro Goal: FIFA Puskas Award 2015 Nominee trên YouTube ^ Real Sociedad vs Deportivo… |
ngày 21 tháng 11 năm 1902, giữa Đảng Tự do, Đảng Bảo thủ do Tổng thống Manuel Antonio Sanclemente lãnh đạo và các phe phái cực đoan. Vào năm 1899, người… |
LaLiga Hypermotion, và tổ chức các trận đấu trên sân nhà tại sân vận động Manuel Martínez Valero, với sức chứa 33.732 chỗ ngồi. Được thành lập vào năm 1923… |
tù Manuel Ubals González 20 năm tù Julio Antonio Valdés Guevara 20 năm tù Miguel Valdés Tamayo 15 năm tù Héctor Raúl Valle Hernández 12 năm tù Manuel Vázquez… |
(2002–2009) Carlos Velasco Carballo (2008–) Carlos Del Cerro (2013–nay) Manuel Mejuto González (1999–2010) Carlos Padrós Alfonso Pérez Burrull (2002–) Emilio Soriano… |
Maza, Conde de Fenosa", A Coruña. ISBN 84-85728-59-9. (tiếng Tây Ban Nha) González López, Emilio (1978): Grandeza e Decadencia do Reino de Galicia. Galaxia… |
(1975-1980) gồm 111 ủy viên chính thức và 14 ủy viên dự khuyết. Fidel Castro Ruz Raúl Castro Ruz Blas Roca Calderío Carlos Rafael Rodríguez Pedro Miret Prieto… |