Kết quả tìm kiếm Malyi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Malyi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cybocephalus malyi là một loài bọ cánh cứng trong họ Cybocephalidae. Loài này được Obenberger miêu tả khoa học năm 1917. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis… |
Carduus malyi là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Greuter mô tả khoa học đầu tiên năm 2005. ^ The Plant List (2010). “Carduus malyi”. Truy… |
“Cerastium malyi”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013. Tư liệu liên quan tới Cerastium malyi tại Wiki Commons Dữ liệu liên quan tới Cerastium malyi tại Wikispecies… |
“Tillandsia malyi”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013. Tư liệu liên quan tới Tillandsia malyi tại Wiki Commons Dữ liệu liên quan tới Tillandsia malyi tại… |
Crocus malyi là một loài thực vật có hoa trong họ Diên vĩ. Loài này được Vis. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1871. ^ The Plant List (2010). “Crocus malyi”.… |
Crepis malyi là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Stadl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1908. ^ The Plant List (2010). “Crepis malyi”. Truy… |
theo hướng tây qua các vùng dân cư thưa thớt của khu tự trị Chukotka. Sông Malyi Anyui hợp lưu vào Bolshoy Anyuy từ phía bắc gần ranh giới với cộng hòa Sakha… |
Nhà hát Bolshoi lớn, trái, và Nhà hát Malyi nhỏ, phải… |
Dniepr. Ngày 29 tháng 9, quân Đức chiếm các làng Kanadl (???), Romashky, Malyi Bukrin, Kolesishe (???). Ngày 29 tháng 9, sư đoàn bộ binh 255 (Đức) bao… |
vị tiền tiêu của tập đoàn quân là Sư đoàn bộ binh 241 đã có mặt tại làng Malyi Bukrin bên hữu sông Dniepr ngày 22 tháng 9. Quân đoàn đổ bộ đường không… |
có hai trung đoàn đã tập kích đánh chiếm các làng Bolshoi Kropotovo và Malyi Kropotovo. Tuy nhiên, thành công đó vẫn không được quân đội Liên Xô khai… |
trung bình khoảng 0,4 m/km. Các chi lưu của nó có: Tả ngạn: Aspa, Syp, Malyi Ashap, Bolshoy Ashap, Turka, Bym; Hai bờ sông Iren nói chung không cao và… |
Mala Obukhivka Velyka Obukhivka, Panasivka, Savyntsi, Velyki Sorochintsy Malyi Pereviz, Pokrovske, Baranivka, Velykyi Pereviz, Shyshaky, Yaresky, Nyzhni… |
Limnios Petros Mantalos Dimitris Siovas Aybol Abiken Islambek Kuat Serhiy Malyi Baktiyar Zaynutdinov Bernard Berisha Kastrati Benjamin Kololli Vedat Muriqi… |
tăng SS "Viking" và Sư đoàn bộ binh 376 (Đức) cũng tiến hành phản kích vào Malyi Visha (Malo Viska) và Gruzskoye. Do Tập đoàn quân cận vệ 4 không có xe tăng… |
Nikonion Cửa sông Dnepr-Bug Cửa sông Berezan Cửa sông Tylihul Cửa sông Malyi Adzhalyk Cửa sông Khadzhibey Cửa sông Sukhyi ^ “Northern Part of the Dniester… |
Andrea Belotti Jorginho Stefano Sensi Aybol Abiken Islambek Kuat Serhiy Malyi Baktiyar Zaynutdinov Bernard Berisha Lirim Kastrati Benjamin Kololli Vedat… |
tiêu, nuôi cá, khu vui chơi, giải trí ven bờ. Sông có đầu nguồn gần làng Malyi Burluk. Năm 1979, hồ chứa nước Velikoburlutsky được xây dựng trên sông,… |
nước (hồ Supii). Sông được sử dụng để cung cấp nước Phụ lưu hữu ngạn là Malyi Supii, Saha, Supiiets, phụ lưu tả ngạn là Irzhavets, Butovshchyna, Kovraiets… |
tích bán đảo Krym. Các mũi đất Biển Đen: Chauda, Opuk và Takhil Biển Azov: Malyi, Fonar, Khroni, Zyuk, Chahany, Kazan-Tip, Kiten và Krasny Kut. Hồ, sông… |