Kết quả tìm kiếm Malcolm Sargent Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Malcolm+Sargent", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
hoá học năm 1934 (chết 1981) 1894 – Paul Hörbiger (chết 1981) 1895 – Malcolm Sargent, nhạc trưởng Anh (chết 1967) 1899 – Duke Ellington, dương cầm thủ jazz… |
cho nền âm nhạc Aldous, Richard (2001). Tunes of glory: the life of Malcolm Sargent. Hutchinson. ISBN 0-09-180131-1. Cox, David (1967). “William Walton”… |
tháng 4: Pedro Rebolledo, nhà soạn nhạc Panama (mất 1963) 29 tháng 4: Malcolm Sargent, người điều khiển dàn nhạc Anh (mất 1967) 1 tháng 5: Leo Sowerby, nhà… |
phát sóng trên đài phát thanh. Năm 1931, nhạc trưởng trẻ đang lên Malcolm Sargent tiếp cận với Beecham và đưa ra đề nghị thành lập một dàn nhạc riêng… |
Đôn. Những chỉ huy nổi tiếng gồm có Simon Rattle, John Barbirolli và Malcolm Sargent. Một số nhà soạn nhạc nền phim đáng chú ý gồm có John Barry, Clint… |
sự chỉ huy của Joah Bates Esqur." Trong một bài viết năm 1955, Sir Malcolm Sargent – một nhạc trưởng, nghệ sĩ organ, và nhà soạn nhạc nổi tiếng ủng hộ… |
ISBN 0-234-77482-7. Aldous, Richard (2001). Tunes of glory: the life of Malcolm Sargent. Luân Đôn: Hutchinson. ISBN 0-09-180131-1. Anderson, Robert (1990)… |
H (1946). Elgar. London: Dent. OCLC 8858707. Reid, Charles (1968). Malcolm Sargent: A Biography. London: Hamish Hamilton. ISBN 0-241-91316-0. Rodmell… |
trưởng nổi tiếng như Thomas Beecham, Adrian Boult, Eugene Goossens, Malcolm Sargent, Charles Munch, Otto Klemperer, Georg Solti, Vladimir Ashkenazy, Bernard… |
opera Gilbert và Sullivan hiện thời. Dàn ca sĩ opera ad hoc được Sir Malcolm Sargent chỉ huy trong thập niên 1950-60 và Sir Charles Mackerras trong thập… |
cùng Sargent Shriver đã trở thành các anh hùng của tôi." Eunice Kennedy Shriver là chị/em của John F. Kennedy, và mẹ vợ của Schwarzenegger, Sargent Shriver… |
History and Its Legacy After 200 Years. Grove Press. ISBN 978-1-5558-4150-8. Sargent, Thomas J; Velde, Francois R (1995). “Macroeconomic features of the French… |
5 bàn Riccardo Orsolini 4 bàn Dominic Solanke Jean-Kévin Augustin Josh Sargent Sergio Córdova Fashion Sakala 3 bàn Ademola Lookman Reza Shekari Doan Ritsu… |
tr. 448. ^ Dongyoun 2016, tr. 171–174. ^ Sargent 2008, tr. 118. ^ Megill 1970, tr. 45; Fleet 1973; Sargent 2008, tr. 117. ^ Draper 1966; Poulantzas 1978;… |
gồm nhiều tác phẩm của John Singleton Copley, Winslow Homer, John Singer Sargent và Gilbert Stuart Tranh Trung Quốc, thư pháp và nghệ thuật Trung Quốc Bộ… |
giữa cộng đồng Đảng Dân chủ và nhà hoạt động cho nhân quyền là Claire Sargent trong việc truất phế và hạ bệ cựu Thống đốc Evan Mecham khiến ông này phải… |
1992–1998) Derek Rugg (ca.1997–1999) Mark Rule (trợ lý trọng tài 2008–) Steve Sargent (trợ lý trọng tài 1992–????) Paul Smith (trợ lý trọng tài ca.1997–2002)… |
trường phái ấn tượng, giống như họa sĩ chân dung và phong cảnh John Singer Sargent. Vào cùng thời điểm đó tại Mỹ khi chuyển giao sang thế kỷ XX có tồn tại… |
Những năm cuối đời của Lawrence được dàn dựng trong show diễn của Raymond Sargent, Chiến sĩ và thi sĩ. Những hoạt động nổi dậy, chống Đế quốc Ottoman của… |
1882 27 tháng 2 năm 1884 Mất trong khi đang tại nhiệm. Aaron Augustus Sargent California Không được bổ nhiệm hoạt động mặc dù việc đề cử được Thượng… |