Kết quả tìm kiếm Malayu Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Malayu", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Malay. Hay nói cách khác, bahasa là "tiếng" trong hai ngôn ngữ trên. Bahasa Malayu, cụm từ dùng để gọi tiếng Malay, là loại ngôn ngữ thường chỉ được dùng khi… |
Phù Nam (1 - 630) Chân Lạp (550 - 717) Dvaravati (TK 6 - TK 11) Malayu (TK 4 - TK 7) Langkasuka (TK 4 - TK 7) Pan Pan (TK 4 - TK 7) Sailendra… |
kết luận rằng Jambi chính là kinh đô của nhà nước cổ Malayu. Điều này dẫn họ tới kết luận rằng Malayu là một trong những nhà nước đầu tiên bị liên kết (bằng… |
Vương quốc Melayu (đổi hướng từ Vương quốc Malayu) Vương quốc Melayu (còn gọi là Malayu) là một nhà nước cổ của người Mã Lai tồn tại từ thế kỷ 7 đến thế kỷ 13. Trung tâm của nhà nước này vào khoảng Dharmasraya… |
Phù Nam (1 - 630) Chân Lạp (550 - 717) Dvaravati (TK 6 - TK 11) Malayu (TK 4 - TK 7) Langkasuka (TK 4 - TK 7) Pan Pan (TK 4 - TK 7) Sailendra… |
được nhiều người theo hơn. Người ta đã phát hiện ra một bia ký bằng tiếng Malayu (tiếng Mã Lai cổ) có niên đại đầu thế kỷ 7 ở Pkaronan ở Trung Java. Trên… |
Phù Nam (1 - 630) Chân Lạp (550 - 717) Dvaravati (TK 6 - TK 11) Malayu (TK 4 - TK 7) Langkasuka (TK 4 - TK 7) Pan Pan (TK 4 - TK 7) Sailendra… |
Rajendra Chola I vào thế kỷ XI. Bhūmi Mālayu - (nghĩa là "Vùng đất của Malayu"), một bản dịch của Slamet Muljana từ câu khắc Padang Roco có niên đại từ… |
Phù Nam (1 - 630) Chân Lạp (550 - 717) Dvaravati (TK 6 - TK 11) Malayu (TK 4 - TK 7) Langkasuka (TK 4 - TK 7) Pan Pan (TK 4 - TK 7) Sailendra… |
Năm 1290, Singhasari trở thành bá chủ Java sau khi đánh bại vương quốc Malayu. Vua Singhasari là Kertanegara đã dũng cảm từ chối yêu sách đòi cống nạp… |
quốc hấp dẫn các vương quốc lân bang, đặc biệt là Srivijaya (Palembang), Malayu (Malaysia), Javadvipa (Java), Nagara Phatom (Thái Lan), Sriksetra (Miến… |
đảo Mã Lai, đảo Sumatra đã xây dựng nên 3 nhà nước Panpan, Langkasuka và Malayu. Đây là các nhà nước tiền thân của đế chế Srivijaya sau này Vào thế kỷ 7… |
quốc hấp dẫn các vương quốc lân bang, đặc biệt là Srivijaya (Palembang), Malayu (Malaysia), Javadvipa (Java), Nagara Phatom (Thái Lan), Sriksetra (Miến… |
hơn phải được xây dựng để vào sông Java. Trong khi đó, sau khi đánh bại Malayu Dharmasraya ở Sumatra vào năm 1290, Singhasari trở thành vương quốc hùng… |
Quán Thế Âm bằng vàng từ Malayu-Srivijaya, Indonesia… |
nhóm 22 nhóm 11 nhóm 3 nhóm 2 nhóm Kaleung Kasong Guong (Ugong) Malay (Malayu / Nayu / Yawi Hmong (Miêu) Kammuang / Yuan (Bắc Thái) Kuy / Kuay Karen (7… |
Barrido Bato Biasong Bay-ang Bucana Bunglas Central Culasi Lanjagan Luca Malayu-an Mangorocoro Nasidman Pantalan Nabaye Pantalan Navarro Pedada Pili Pinantan… |