Kết quả tìm kiếm Malagasy franc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Malagasy+franc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Madagascar (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Malagasy) Madagascar (phiên âm Ma-đa-gát-xca; tiếng Malagasy: Repoblikan'i Madagasikara phát âm tiếng Malagasy: [republiˈkʲan madaɡasˈkʲarə̥]; tiếng Pháp: République… |
Madagascar bị bãi bỏ và nó trở thành lãnh thổ tự trị Pháp với tên gọi Cộng hòa Malagasy, tồn tại cho đến năm 1975. Năm 1882, Pháp bắt đầu chiếm phần lớn lãnh thổ… |
Những tiền tệ siêu quốc gia, như dollar Đông Caribbean, franc CFP, franc CFA BEAC và franc CFA BCEAO cũng thường được đại diện bằng mã bắt đầu bằng "X"… |
Cộng hòa Dân chủ Madagascar (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Malagasy) Cộng hòa Dân chủ Madagascar (tiếng Malagasy: Repoblika Demokratika Malagasy; tiếng Pháp: République démocratique de Madagascar) là một quốc gia xã hội… |
khủng hoảng nợ mới vào năm 2013 đã mang lại nhiều bất ổn hơn. Đồng franc Malagasy (iraimbilanja) đã có một thời kỳ hỗn loạn vào năm 2004, mất gần một… |
759.540 6.036.914 12.700 4 Cộng hòa Madagascar Antananarivo Malagasy Ariary Tiếng Malagasy, Tiếng Pháp 587.041 18.606.000 905 44 Cộng hòa Malawi Lilongwe… |
Madagascar ngày 21 tháng 7 năm 2005, Chirac đã miêu tả sự đàn áp cuộc nổi dậy Malagasy năm 1947, khiến từ 80,000 tới 90,000 người chết, là "không thể chấp nhận"… |
giải thể vào năm 1995, Pháp chủ yếu dựa vào hiệp định hợp tác và khu vực Franc CFA để duy trì quan hệ với các quốc gia kể trên. Cho đến 4 tháng 8 năm 1995… |
tướng Paul Ramadier đã rất vất vả để đàn áp các cuộc nổi dậy vùng Thượng Malagasy (nay phần lớn là Madagascar), mở đầu cho sự tan rã thuộc địa tại châu Phi… |
học thêm tiếng Việt, Miên và Thái. Nếu vào ban châu Phi thì học tiếng Malagasy. Học trình là hai năm, có khi kéo dài thành ba năm tùy theo chuyên môn… |
Mayotte, chủ yếu là người nhập cư từ Pháp, là người Công giáo La Mã. Người Malagasy (theo Cơ Đốc giáo) và Ấn Độ (chủ yếu là giáo phái Ismaili) là những dân… |