Kết quả tìm kiếm Magyars Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Magyars", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Forgotten giới thiệu năm nền văn minh mới: (Italians, Indians, Slavs, Magyars, và Incas), sáu chiến dịch mới, đơn vị mới, công nghệ mới, thể loại chơi… |
tạo nên một thế hệ vàng của bóng đá Hungary hay còn được gọi là Mighty Magyars. Ông được xem là một trong những nhân vật vĩ đại nhất trong lịch sử bóng… |
Aranycsapat; còn có các tên gọi là Mighty Magyars, Magical Magyars, Magnificent Magyars, Marvellous Magyars hay Light Calvary) là từ dùng để chỉ đội tuyển… |
(ngày 22 tháng 11 năm 2003). “Football's November revolution: Magnificent Magyars storm England's Wembley fortress”. The Times. London. Truy cập ngày 13… |
thời kỳ cuối cổ đại và đầu thời Trung Cổ đã bị người Goths, Huns, Avars, Magyars, Pechenegs, Cumans, và Mông Cổ xâm lược. Những cuộc tấn công của người… |
California Press. ISBN 0520247035. Moravcsik, Gyula (1970). Byzantium and the Magyars. Hakkert. Mousourakis, George (2003). “The Dominate”. The Historical and… |
động vật) và ở Transylvania, hệ chữ cổ Hungary vẫn được dùng bởi Székely Magyars, đặt theo tiếng Hungary là (székely) rovásírás. Các chữ viết này cũng có… |
Princales Persone qui Hetumoger dicuntur", "bảy công tước được gọi là Seven Magyars"), mặc dù từ "Magyar" có thể xuất phát từ tên của bộ lạc Hungary nổi bật… |
Khương, người Nữ Chân (và sau này là Mãn Châu) người Cumans, Kipchaks, Magyars, Mông Cổ, Thổ Nhĩ Kỳ, Rajputs, chiến binh Hồi giáo Ả rập, người da đỏ Comanches… |
49–63. doi:10.12775/HiP.2017.011. Kremmler, Katrin (2022). “'Eurasian Magyars': The Making of a New Hegemonic National Prehistory in Illiberal Hungary”… |
later). In the first half of 11th century Moravia was conquered from the Magyars and Poles and reunited with Bohemia by prince Oldřich. ^ Semple, 42. Semple… |
và Ý cho Charles Béo. Bowlus, Charles R. (1995). Franks, Moravians, and Magyars: The Struggle for the Middle Danube, 788-907. Philadelphia: University… |
Kitô giáo Na Uy đang phát triển trên vùng đất Scandinavia của họ. Người Magyars đã dừng mở rộng ở thế kỷ thứ 10, và tới năm 1000, một Vương quốc Hungary… |
Varangian Rus' in the upper Volga region, near Rostov, and southward to the Magyars, who formerly had been loyal vassals of the Khazars. The presence of Kabar… |
Szukits Könyvkiadó. ISBN 963-9441-87-2. Macartney, C. A. (1968). The Magyars in the Ninth Century. Cambridge University Press. ISBN 978-0-521-08070-5… |
chúng xuất hiện từ trước đó. Một số cho rằng chúng là giống chó của người Magyars, chúng có phần gen của chó Ngao Tây tạng (Tibetan Mastiff). Những người… |
thành hạt nhân của đội tuyển quốc gia Hungary nổi tiếng với tên gọi Mighty Magyars. Trong các thập niên 1980 và đầu thập niên 1990, câu lạc bộ lại có thêm… |
Order of Saint Benedict. ISBN 0-8146-2970-9. László, Gyula (1996). The Magyars: Their Life and Civilisation. Corvina. ISBN 963-13-4226-3. Madgearu, Alexandru… |
Világgazdaság. ngày 27 tháng 10 năm 2011. ^ “Szurkolók és híresek”. Magic Magyars. ngày 30 tháng 4 năm 2013. ^ “Havas Henrik az Újpestről: Lila mezbe öltözött… |
2016, tr. 11–12. ^ Beeler, p 229. The author gives no figures for the Magyars. ^ Bowlus 2016, tr. 27. ^ Bowlus 2016, tr. 78. ^ a b Bowlus 2016, tr. 172… |