Kết quả tìm kiếm Madchester Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Madchester", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ví dụ như: nhạc no wave đến từ thành phố New York, nhạc Madchester từ thành phố Madchester nước Anh và nhạc grunge đến từ thành phố Seattle nước Mỹ.… |
Skweee Sound art Synthcore Nhạc rock điện tử Alternative dance Baggy Madchester Dance-punk Dance-rock Dark Wave Electroclash Electropunk Ethereal Wave… |
gồm gothic rock, jangle pop, noise pop, indie rock, indie pop, grunge, Madchester, industrial rock, shoegazing, alternative hip hop, và rap rock. Hầu hết… |
Các nhóm sau đến từ thứ được gọi là sân khấu "Madchester" tập trung tại hộp đêm The Haçienda, Madchester do người sáng lập Factory Records là Tony Wilson… |
Rowntree. Album đầu tay của họ Leisure (1991) được xây dựng từ phong cách Madchester và Shoegazing. Sau khi đi theo phong cách của những ban nhạc Anh lừng… |
1983. The Stone Roses là một trong những nhóm nhạc đi đầu của trào lưu Madchester vào những năm 1980 - 1990; đội hình nhóm gồm có Ian Brown, cây guitar… |
lớn nữa là Madchester. Xoay quanh The Haçienda, một nightclub tại Manchester do New Order sở hữu và Factory Records, các nghệ sĩ Madchester như Happy Mondays… |
Industrial rock Instrumental rock Jangle pop Jersey Shore sound Krautrock Madchester Manila Sound Mathcore Math rock Medieval folk rock Medieval metal Melodic… |
Liverpool sản sinh The Beatles, Northern soul đã đưa Motown đến Anh, và Madchester là tiền thân của sân khấu rave. Bên kia dãy Pennine, Sheffield là nơi… |
tháng 11 năm 2013.; King, Alison (ngày 13 tháng 10 năm 2012). “Forget Madchester, it's all about the B-Town scene”. The Independent. London: Independent… |
bắt đầu có được những thành công. Điểm nhấn của thời kỳ này là làn sóng Madchester đã tạo nên những nhóm như Happy Mondays, The Inspiral Carpets, và Stone… |
synthwave power pop synthpop progressive rock psychedelic rock dub ambient Madchester Địa điểm Trên toàn thế giới Các vũ điệu quẩy trên đường phố Hakken (Hà… |
thay vì nói đến khía cạnh âm nhạc. Đến cuối thập niên 1990, trào lưu Madchester đang dần thoái trào và NME bắt đầu đưa tin về các ban nhạc mới của Mỹ… |
Britpop Nguồn gốc từ loại nhạc Alternative rock Madchester baggy glam rock punk rock Nguồn gốc văn hóa Đầu thập niên 1990 ở Anh Quốc Nhạc cụ điển hình… |
sử dụng thứ mà Kyle Smith của tờ New York Post gọi là "bản soundtrack Madchester hào nhoáng", cùng với alternative rock và bản nhạc pop trong trường đoạn… |
Grey" (1987) của Grateful Dead. Ảnh hưởng từ các dòng nhạc rave, baggy và Madchester của Anh Quốc trong thập niên 1990, chẳng hạn như phong cách âm nhạc trong… |