Kết quả tìm kiếm Madaba Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Madaba", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
được thành lập: Jerash, Ajloun, Madaba và Aqaba. Tỉnh Jerash và tỉnh Ajloun được tách ra từ tỉnh Irbid, tỉnh Madaba được tách ra từ tỉnh Amman và tỉnh… |
quận Bắc, phía nam giáp quận Nam, phía đông giáp các tỉnh Irbid, Balqa và Madaba của Jordan (với sông Jordan là ranh giới tự nhiên), phía tây giáp các quận… |
Madaba là một làng thuộc tehsil Channarayapatna, huyện Hassan, bang Karnataka, Ấn Độ. ^ “Danh sách làng thuộc bang Karnataka”. Bộ Nhà ở Ấn Độ. Truy cập… |
Mefa'a, Kastron Mefa'a) là một khu vực nằm cách 30 km về phía đông nam của Madaba, miền trung Jordan. Đây là khu vực thảo nguyên bán khô cằn của sa mạc Jordan… |
các quận Jerusalem, Trung, phía nam giáp biển Đỏ, phía đông giáp các tỉnh Madaba, Karak, Tafilah và Aqaba của Jordan, phía tây giáp Địa Trung Hải, Dải Gaza… |
Jordan (ở Ajlun, Al Balqa', Al Karak, Al Mafraq, 'Amman, Irbid, Jarash, và Madaba). Thứ tiếng này cũng được sử dụng ở quận HaZafon và quận Trung của Israel… |
Jarash Jerash 4 Mafraq Mafraq 5 Balqa Salt 6 Amman Amman 7 Zarqa Zarqa 8 Madaba Madaba 9 Karak Al Karak 10 Tafilah Tafilah 11 Ma'an Ma'an 12 Aqaba Aqaba… |
Statistics. ngày 30 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2010. ^ The Madaba Mosaic Map, Jerusalem 1954, 61-62 ^ Shapira, Anita, "Politics and Collective… |
đặt Shiloh tại Nebi Samwil, nơi tìm thấy Lăng mộ Samuel. Bản đồ khảm của Madaba đặt Shiloh sai lầm về phía đông của Shechem, bỏ qua sự miêu tả của nhà thờ… |
Jerusalem. Thượng phụ Fouad Boutros Twal sinh ngày 23 tháng 10 năm 1940 tại Madaba, thuộc đất nước Jordan. Sau quá trình tu học dài hạn tại các cơ sở chủng… |
để đến Udruh, Sela, và Shaubak. Nó đi qua suốt Kerak và đất của Moab đến Madaba, Rabbah Anmon/Philadelphia (hiện nay là Amman), Gerasa, Bosra, Damascus… |
đến cuối thế kỷ thứ 8. Những ví dụ quan trọng nhất còn sót lại là Bản đồ Madaba, bức tranh khảm Núi Nebo, Tu viện Saint Catherine và Nhà thờ St Stephen… |
Orvieto, Pavia, Pratovecchio, San Miniato, Sant'Anastasia, Umbria, Verona, Madaba, Ghajnsielem, Monterrey, Rabat, Den Haag, Sarpsborg, Cuzco, Częstochowa… |
Aqaba Aqaba 4 Balqa Al Salt 5 Irbid Irbid 6 Jerash Jerash 7 Karak Al Karak 8 Madaba Madaba 9 Mafraq Mafraq 10 Ma'an Ma'an 11 Tafila Tafila 12 Zarqa Zarqa… |
và sau đó là thời đại Byzantine, Salkhad được chỉ ra trong bản đồ khảm Madaba của thế kỷ thứ sáu sau Công nguyên. Do vị trí chiến lược của thành phố nhìn… |
2006-09-19 Mehrauli 2023 India M title application Ahmad, Al Khatib 8103178 1995 Madaba 2023 Jordan M winner 2023 Arab Chess Championship Adly, Ahmed 10601619 1987-02-19… |
Devihalli M. Honnenahalli M. Shivara Machagowdanahalli Machenahalli Machikatte Madaba Madabalu Madagere Madaghatta Madagodu Madaguddanahalli Madalagere Madalagere… |
Devihalli M. Honnenahalli M. Shivara Machagowdanahalli Machenahalli Machikatte Madaba Madabalu Madagere Madaghatta Madagodu Madaguddanahalli Madalagere Madalagere… |
Devihalli M. Honnenahalli M. Shivara Machagowdanahalli Machenahalli Machikatte Madaba Madabalu Madagere Madaghatta Madagodu Madaguddanahalli Madalagere Madalagere… |
Devihalli M. Honnenahalli M. Shivara Machagowdanahalli Machenahalli Machikatte Madaba Madabalu Madagere Madaghatta Madagodu Madaguddanahalli Madalagere Madalagere… |