Kết quả tìm kiếm Mặt chữ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mặt+chữ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ahegao (hay còn gọi là mặt chữ O, アヘ顔) là một thuật ngữ trong khiêu dâm tại Nhật Bản, một biểu cảm khuôn mặt được phóng đại của các nhân vật (thường là… |
chữ Hán, các nhà ngôn ngữ học về Hán Nôm đã và đang cố gắng chuẩn hoá chữ Nôm toàn diện hơn về mặt chữ, cách viết và âm đọc, đồng thời nỗ lực đưa chữ… |
được gọi là bán nguyên âm. Về mặt chữ viết, có 12 nguyên âm trong tiếng Việt là a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, y. Về mặt ngữ âm, có 11 nguyên âm được… |
Thí dụ: hình dạng cổ xưa nhất của chữ Hán 月 “nguyệt” (được dùng để ghi từ tiếng Hán có nghĩa là mặt trăng) là hình mặt trăng. Hoa văn thường cũng là hình… |
được ghép từ chữ Latinh scio nghĩa là sự hiểu biết, và chữ Hy Lạp λόγος lógos nghĩa là nghiên cứu lý luận vấn đề. Như vậy, nghĩa mặt chữ của Khoa luận… |
Đọc (thể loại Hệ chữ viết) phát triển của kỹ năng đọc. Giai đoạn I là giai đoạn nhận diện mặt chữ hay "tiền chữ cái" trong đó đứa trẻ từ 5 tuổi trở xuống chưa thể đọc nhưng vẫn… |
của tiếng Việt. Quá trình đồng hoá các từ ngoại lai diễn ra trên cả bốn mặt là chữ viết, ngữ âm, ngữ nghĩa và ngữ pháp. Cách phát âm của các từ mượn cần… |
đóng, mời khách qua đường qua cửa quan. Câu đối rất khó về mặt chữ nghĩa với chữ “quá” cùng chữ “quan” được lặp lại nhiều lần, và mới nghe có vẻ hơi phi… |
Phiên âm Hán-Việt (thể loại Chữ Hán) được viết bằng chữ Hán 怎. Chữ Hán là một loại chữ biểu ý, không phải là loại chữ biểu âm, nên nếu không biết thì không thể nhìn vào mặt chữ mà đọc được.… |
Chữ Kirin, chữ Cyril (/sɪˈrɪlɪk/ sih-RIL-ik)(Кири́л) hay là chữ Slav (Slavonic hoặc Slavic) là một hệ thống chữ viết sử dụng cho nhiều ngôn ngữ khác nhau… |
hoàn toàn không phải tên người thật sự, mà giống như một danh hiệu. Theo mặt chữ Hán, Ẩu là một danh từ để chỉ một người mẹ hoặc cách gọi thường dùng để… |
Chữ Quốc ngữ là một loại chữ viết tiếng Việt, được ghi bằng tập hợp các chữ cái Latinh và dấu phụ được dùng cùng với các chữ cái đó.. Chữ Quốc ngữ được… |
Châu/Chu (chữ Hán: 周), và Chu (朱), là hai họ của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Theo nghĩa đen của mặt chữ, 周 có nghĩa là "quay vòng, tuần… |
Thiên hà (chữ Hán: 天河, nghĩa mặt chữ là "sông ở trên trời") là một hệ thống lớn các thiên thể và vật chất liên kết với nhau bằng lực hấp dẫn, bao gồm sao… |
sự thật, không giữ mặt mũi cho đối phương. Nhưng trong nhiều thời điểm, thổ tào mang yếu tố hài hước cùng vui đùa. Nghĩa trên mặt chữ của từ này là "Nôn… |
y bát?. Bà ở trên núi đến 10 năm thì mất. ^ Lại ghi là Thánh Tư phu nhân [聖姿夫人], có lẽ do mặt chữ "Bà" và "Tư" rất giống nhau Đại Việt sử ký toàn thư… |
viết chung một mặt chữ có gốc từ "Ecclesia", nhưng khi viết hoa và viết thường thì mang nghĩa khác nhau. Đơn cử, trong tiếng Anh, chữ "Church" viết hoa… |
phải tập trung lên mặt chữ của Chân ngôn này hay tập trung lắng nghe âm thanh của nó. Nếu hành giả tập trung lên mặt chữ, thì các chữ đó hiện thành linh… |
sáu mặt, mỗi mặt là một hình bình hành một đa diện sáu mặt có ba cặp mặt song song một hình lăng trụ có đáy là một hình bình hành. Một hình hộp chữ nhật… |
huyện lệnh Lan Lăng Tuân Thục 荀淑), tên húy tuy đồng âm Hán Việt nhưng mặt chữ khác nhau. Đây là trang định hướng liệt kê các bài hay chủ đề về những… |