Kết quả tìm kiếm Mùa giải 2014–15 Borussia Dortmund Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mùa+giải+2014–15+Borussia+Dortmund", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ballspielverein Borussia 09 e. V. Dortmund, thường được biết đến là Borussia Dortmund (phát âm tiếng Đức: [boˈʁʊsi̯aː ˈdɔɐ̯tmʊnt] ), BVB (phát âm [beːfaʊ̯ˈbeː]… |
Köln được gọi là Rheinland Derby (Derby sông Rhein). Ngoài ra còn có Borussia Dortmund, là Borussen derby (Derby nước Phổ). Thời kì hoàng kim của đội bóng… |
Ousmane Dembélé (thể loại Cầu thủ bóng đá Borussia Dortmund) tại Rennes trước khi gia nhập Borussia Dortmund vào năm 2016. Anh đã giành được DFB-Pokal cùng với Dortmund trong mùa giải 2016–17, ghi một bàn thắng trong… |
UEFA Champions League 2014-15 là mùa giải thứ 60 của giải đấu bóng đá các câu lạc bộ hàng đầu châu Âu được tổ chức bởi UEFA, và là mùa thứ 23 kể từ khi nó… |
gồm 11 mùa giải gần đây nhất, một kỷ lục châu Âu. Bundesliga cũng chứng kiến những nhà vô địch khác, nổi bật nhất trong số đó là Borussia Dortmund, Hamburger… |
Westfalenstadion (thể loại Borussia Dortmund) ˌpaʁk]) là một sân vận động bóng đá ở Dortmund, Nordrhein-Westfalen, Đức. Đây là sân nhà của câu lạc bộ Borussia Dortmund. Tên gọi Westfalenstadion ("Sân vận… |
Chung kết UEFA Champions League 2013 (thể loại Trận đấu của Borussia Dortmund) Bundesliga là Borussia Dortmund và Bayern München, và cũng là lần đầu tiên có một trận chung kết Champions League toàn Đức. Đội vô địch của giải chính là Bayern… |
Jürgen Klopp (thể loại Huấn luyện viên Borussia Dortmund) vào mùa 2003–04 đã thành công đưa đội lên hạng Bundesliga. Từ 2008 cho tới 2015, ông huấn luyện cho Borussia Dortmund, đội bóng vô địch Bundesliga mùa giải… |
ngày 2 tháng 5. Trước mùa giải 2014-15, Bayern đã đón Robert Lewandowski sau khi hợp đồng của anh kết thúc tại Borussia Dortmund và mượn Xabi Alonso từ Real… |
Mats Hummels (thể loại Cầu thủ bóng đá Borussia Dortmund) 2007, trong mùa giải 2006–07 trong chiến thắng của Bayern München 5–2 trước 1. FSV Mainz 05. Đầu năm 2008, Hummels đến Borussia Dortmund, dưới dạng cho… |
Emre Can (đề mục Borussia Dortmund) tuyển bóng đá quốc gia Đức và là đội trưởng của câu lạc bộ Bundesliga Borussia Dortmund. Vị trí sở trường của anh là tiền vệ phòng ngự, song anh cũng có thể… |
Marco Reus (thể loại Cầu thủ bóng đá Borussia Dortmund) ý chuyển sang câu lạc bộ đầu đời Borussia Dortmund vào cuối mùa giải năm đó. Anh mặc số 11 tại Dortmund. Tại Dortmund, Reus đã giành được Siêu cúp Đức… |
Carlo Ancelotti (thể loại Huấn luyện viên giải Ngoại hạng Anh) nhất của họ từng có trong giải đấu khi để thua Borussia Dortmund, và cũng bị loại ở bán kết Coppa Italia trước Juventus. Mùa giải tiếp theo, Ancelotti -… |
İlkay Gündoğan (thể loại Cầu thủ bóng đá Borussia Dortmund) Nürnberg vào mùa giải tiếp theo. Sau đó, anh được Borussia Dortmund mua lại vào năm 2011, giành cú đúp danh hiệu Bundesliga và DFB-Pokal trong mùa giải đầu tiên… |
đầu năm điểm bởi đã thua 2 trên 3 trận cuối mùa trong khi Borussia Dortmund lại thắng cả ba trận. Mùa giải 2002 đã được gán cho cái tên "Sự khủng khiếp… |
Marcel Sabitzer (thể loại Cầu thủ bóng đá Borussia Dortmund) nghiệp người Áo thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Bundesliga Borussia Dortmund và Đội tuyển bóng đá quốc gia Áo. Chủ yếu chơi ở tiền vệ trung tâm… |
Mùa giải 2014–15 là mùa giải thứ 111 của Real Madrid Club de Fútbol trong lịch sử và là mùa giải thứ 84 của họ tại La Liga. Nó diễn ra từ ngày 1 tháng… |
Pierre-Emerick Aubameyang (thể loại Cầu thủ bóng đá Borussia Dortmund) Sau khi giành danh hiệu Coupe de la Ligue năm 2013, anh gia nhập Borussia Dortmund, nơi anh tiếp tục đoạt 2 danh hiệu DFL-Supercup. Anh cũng được tính… |
UEFA Europa League (thể loại Giải đấu câu lạc bộ của UEFA) Feyenoord lên ngôi vô địch lần thứ hai, đánh bại Borussia Dortmund. Porto đăng quang trong các giải đấu năm 2003 và 2011, trong đó chiến thắng cuộc đối… |
Robert Lewandowski (thể loại Cầu thủ bóng đá Borussia Dortmund) đầu Lech Poznań, giúp đội vô địch Ekstraklasa mùa giải 2009–10. Năm 2010, anh chuyển đến Borussia Dortmund, nơi anh đã giành được những danh hiệu bao gồm… |