Kết quả tìm kiếm Mähren Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mähren", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
quốc Moravia (tiếng Séc: Markrabství moravské; tiếng Đức: Markgrafschaft Mähren) hay còn gọi là "Phiên hầu quốc Moravia". Nó là một trong những vùng đất… |
nguồn của cải bổ sung. Từ lâu đài Praha, Hitler tuyên bố hai xứ Böhmen và Mähren trở thành vùng bảo hộ của Đức. Trong các cuộc thảo luận bí mật năm 1939… |
đoàn 1 Belarusia) Sư đoàn 31 Cận vệ SS tình nguyện, còn có tên là Böhmen-Mähren (Bohemia-Moravia) (Sư đoàn này không phải là Sư đoàn SS Kampfgruppe Bohmen-Mahren… |
ISBN 83-89712-29-6. Jürgen Udolph: Zogen die Hamelner Aussiedler nach Mähren? Die Rattenfängersage aus namenkundlicher Sicht. [In:] Niedersächsisches… |
Miller, F. (1943). “Neue Spinnen aus der Serpentinsteppe bei Mohelno in Mähren”. Entomologické Listy, Brno. 6: 11–29. ^ “Gen. Cryptodrassus Miller, 1943”… |
kỳ công nghiệp hóa, mặc dù có nhiều cuộc di dân nội địa lớn từ Böhmen và Mähren, nhưng từ sau 1918 cho đến Chiến tranh thế giới thứ hai đã có nhiều người… |
Moravia Vương quốc Bohemia (Königreich Böhmen) Phiên hầu quốc Mähren (Markgrafschaft Mähren) Công quốc Schlesien (Herzogtum Schlesien) Vương quốc Galicia… |
Moravia hay Morava (tiếng Séc: Morava; tiếng Đức: Mähren; tiếng Ba Lan: Morawy; tiếng Latinh: Moravia) là một vùng lịch sử thuộc nước Cộng hòa Séc. Moravia… |
không bao giờ đạt được. Ở Mähren, nơi những người dân của 2 dân tộc sẵn sàng chịu dàn xếp, năm 1905 đưa đến một thỏa hiệp Mähren. Xung đột này và các xung… |
ông còn là Stellvertretender Reichsprotektor (Quyền Đô hộ) của Böhmen và Mähren. Ông từng nắm giữ cương vị chủ tịch của Ủy ban Cảnh sát Hình sự Quốc tế… |
nhân lực, tài lực Sachsen nuôi sống quân Phổ; 2) đánh Bohemia; 3) đánh Mähren theo đường Schlesien, chiếm thành Olmütz, nhân thế chẻ trẻ tiến ra Viên… |
Böhmen ngoài Böhmen còn cai trị các Lãnh thổ vương quyền Bohemia khác (Mähren, Schlesien, Glatz, Niederlausitz, Oberlausitz). Vương quốc được thành lập… |
diện. Lúc 6 giờ sáng ngày 15 tháng 3 năm 1939, quân Đức tràn vào Böhmen và Mähren. Họ không gặp sự kháng cự nào, và đến buổi tối Hitler có thể tiến bước như… |
1938, hiện nay là một phần của Séc), đa số dân nói tiếng Đức. Deutsch-Mähren: Đức Moravia (bao gồm phía bắc khu vực lịch sử Moravia và phần Silesia thuộc… |
tuổi, con trai út của vua Johann von Böhmen và anh em trai của Karl von Mähren, sau này là hoàng đế Karl IV. Quyền lực của Bohemia tuy nhiên gặp sự phản… |
trai mình Johann trong năm 1310 làm vua của Bohemia (và cả những lãnh thổ Mähren, Schlesien, Lausitz và Glatz), từ đó lập nên cơ sở quyền lực dòng họ này… |
Joachim Bahlcke et al.: Handbuch der historischen Stätten — Böhmen und Mähren, Stuttgart, 1998,ISBN 3-520-32901-8, tr.459–461. hrady.cz: Poděbrady zámek… |
Steyer, zu Kärnten und zu Crain, Großfürstin zu Siebenbürgen, Markgräfin zu Mähren, Herzogin zu Braband, zu Limburg, zu Luxemburg und zu Geldern, zu Württemberg… |
Sinh Sigismund Schlomo Freud (1856-05-06)6 tháng 5 năm 1856 Freiberg in Mähren, Moravia, Áo (Nay là Příbor, Cộng hòa Séc) Mất 23 tháng 9 năm 1939(1939-09-23)… |
thờ giáo xứ Thánh Maria Magdalene, năm 1834 ^ Kirchliche Topographie von Mähren. I. Abtheilung, Band 5 (bằng tiếng Đức). Brünn: Nitsch und Grosse. tr. 228… |