Mãn Đô Cổ Lặc Hãn

Kết quả tìm kiếm Mãn Đô Cổ Lặc Hãn Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Bát kỳ
    Bát kỳ (đổi hướng từ Bát Kỳ Mãn Châu)
    cơ bản theo đó mọi người dân Mãn Châu đều thuộc một trong tám "Kỳ", đứng đầu là một kỳ chủ và tư lệnh tối cao là Đại Hãn, đó vừa là các đơn vị dân sự…
  • Hình thu nhỏ cho Đế quốc Mông Cổ
    của Liêu ở Mông Cổ. Tuy nhiên, những vị hoàng đế triều Kim đã bị liên minh Mông Ngột Quốc đẩy lui. Liên minh này do Cát Bất Lặc Hãn (Khabul Khan), là…
  • Hình thu nhỏ cho Hãn quốc Đột Quyết
    thông tin đóng góp, có các giả thuyết như Hung Nô, Thiết Lặc, Đinh Linh, Trung Nguyên, Ô Tôn, v.v Hãn quốc Đột Quyết nguyên thủy do bộ lạc A Sử Na và A Sử…
  • Hình thu nhỏ cho Hoàng Thái Cực
    Hoàng Thái Cực (thể loại Nghị chính Bối lặc)
    Thái Cực (Tiếng Trung: 皇太極; tiếng Mãn: ᡥᠣᠩ ᡨᠠᡳᠵᡳ, chuyển tả: Hong Taiji, 28 tháng 11, 1592 – 21 tháng 9 năm 1643), là vị Đại hãn thứ hai của nhà Hậu Kim, và…
  • Hình thu nhỏ cho Nhà Nguyên
    Nhà Nguyên (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mông Cổ)
    Lặc Hãn kiến lập Mông Ngột Quốc, tức giai đoạn đầu của quốc gia Mông Cổ, sau đó người Mông Cổ thường xâm nhập biên cảnh của Kim. Sau khi Hợp Bất Lặc mất…
  • Hình thu nhỏ cho Nỗ Nhĩ Cáp Xích
    Nỗ Nhĩ Cáp Xích (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mãn)
    (Tiếng Trung: 努爾哈赤, pinyin: Nǔ'ěrhāchì; chữ Mãn: ᠨᡠᡵᡤᠠᠴᡳ, âm Mãn: Nurhaci), (1559 – 1626), Hãn hiệu Thiên Mệnh Hãn (天命汗), là một thủ lĩnh của bộ tộc Nữ Chân…
  • Hình thu nhỏ cho Thành Cát Tư Hãn
    Hãn (tiếng Mông Cổ: ᠴᠢᠩᠭᠢᠰ ᠬᠠᠭᠠᠨ, Chuyển tự Latinh: Činggis qaγan, Âm dịch Tiếng Trung: 成吉思汗, chữ Mông Cổ: Чингис хаан, Çingis hán; tiếng Mông Cổ: [tʃiŋɡɪs…
  • Hình thu nhỏ cho Càn Long
    Hán: 清高宗, tiếng Mãn: ᡬᠠᠣᡯᡠᠩ, Möllendorff: g῾aodzung, 25 tháng 9 năm 1711 – 7 tháng 2 năm 1799), Hãn hiệu Đằng Cách Lý Đặc Cổ Cách Kỳ hãn, Tây Tạng tôn vị…
  • Hình thu nhỏ cho Nội Mông
    Nội Mông (đổi hướng từ Nội Mông Cổ)
    Thành Cát Tư Hãn song nó đã tạo ra một tình hình hòa bình và người Mông Cổ Đông có thể mở rộng phạm vi ra bên ngoài. Năm 1572, A Lặc Thản Hãn (阿勒坦汗)-cháu…
  • Hình thu nhỏ cho Na Lạp
    Na Lạp (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mãn)
    Hán: 那拉氏; tiếng Mãn: ᠨᠠᡵᠠ ᡥᠠᠯᠠ, chuyển tả: Nara hala), hoặc Ná Lạp thị, Nạp Lạt thị (納喇氏) và Nạp Lan thị (納蘭氏), là một trong những họ cổ xưa nhất của người…
  • Địa khu Thổ Lỗ Phồn: kinh đô của Cao Xương và Cao Xương Hồi Cốt. Huyện Ngạch Mẫn: kinh đô của Tây Liêu, Oa Khoát Đài hãn quốc ^ cũng viết là Đại Sào…
  • Hình thu nhỏ cho Nhà Thanh
    Nhà Thanh (đổi hướng từ Mãn Thanh)
    gọi là Mãn Thanh (Tiếng Trung: 满清, tiếng Mông Cổ: Манж Чин Улс), là triều đại phong kiến cuối cùng trong lịch sử Trung Quốc. Nguồn gốc của người Mãn Châu là…
  • Hồi, đồng thời là tước vị hạng thứ 2 cho quý tộc ngoại phiên Mông Cổ (hạng nhất là Hãn). Danh sách liệt kê Thân vương tông thất trong lịch sử nhà Thanh…
  • Hình thu nhỏ cho Chiến tranh Minh – Thanh
    Người khởi đầu cho cuộc xâm lược này là Đại hãn nhà Kim tộc Nữ Chân (tiền thân nhà Thanh và tộc người Mãn Châu) Nỗ Nhĩ Cáp Xích khi ông ta lãnh đạo quân…
  • Thành Cát Tư Hãn Hải Đô Hãn (? - 1130) Cáp Bất Lặc Hãn (1130 - 1148) Yêm Ba Hài Hãn (1149 - 1156) Hốt Đô Lạt Hãn (1156 - 1161) Dã Tốc Cai Bạt Đô (1161 - 1171)…
  • Uskhal Khan (thể loại Đại hãn Bắc Nguyên)
    Tư Cáp Lặc hãn tên trước khi lên ngôi là Thoát Cổ Tư Thiết Mộc Nhi (脫古思鐵木兒/Tögüs Temür), là vị Hoàng đế thứ ba của triều đại Bắc Nguyên ở Mông Cổ, và là…
  • Hình thu nhỏ cho Tân Cương
    trước, trong khi người Duy Ngô Nhĩ đã tới đây sau sự sụp đổ của Hãn quốc Hồi Hột tại Mông Cổ ngày nay vào khoảng năm 842. Tân Cương là nơi cư trú của nhiều…
  • Hình thu nhỏ cho Khabul Khan
    Khabul Khan (thể loại Hãn Mông Cổ)
    Cáp Bất Lặc Hãn (tiếng Mông Cổ: ᠺᠠᠪᠦᠯ, Chuyển tự Latinh: Qabul, chữ Mông Cổ: Хабул;Tiếng Trung: 葛不律, Cáp Bất Lặc), hay Khabul Khan, Qabul Khan, Kabul Khan…
  • Hình thu nhỏ cho Quân Khăn Đỏ
    cuối đời Nguyên, ban đầu là do các tông giáo dân gian như Minh giáo, Di Lặc giáo, Bạch Liên giáo kết hợp phát động. Vì họ dựng cờ đỏ, đầu đội khăn đỏ…
  • Khan (tiếng Mông Cổ: Ligden Khutugt Khan; ký tự Cyrill: Лигдэн Хутугт хаан, Tiếng Trung: 林丹汗; Hán-Việt: Lâm Đan hãn; 1588 – 1634) là Khả hãn chính thức cuối…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Declan RiceDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu ÁAcetaldehydeThượng HảiChiến cục Đông Xuân 1953–1954PhenolDân số thế giớiTố HữuLý Chiêu HoàngLê Khả PhiêuNgày Thống nhấtĐiện BiênNguyễn Văn LinhGiải vô địch bóng đá châu ÂuNguyễn Ngọc TưNhà ĐườngViệt NamNgười Hoa (Việt Nam)Benjamin FranklinKhánh VyDanh mục các dân tộc Việt NamLưới thức ănGKhánh HòaNhà NguyễnPhan Đình TrạcBayer 04 LeverkusenKim Joo-hyukXử Nữ (chiêm tinh)Nhà Lê sơMajor League SoccerNhà nước đơn nhấtĐảng Cộng sản Việt NamPhong trào Đồng khởiGMMTVSông HồngĐồng ThápVõ Văn KiệtĐộng lượngĐặng Thùy TrâmXuân QuỳnhUzbekistanTrận Bạch Đằng (938)Giờ Trái ĐấtChùa Một CộtCải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt NamCông ty cổ phần Tập đoàn Vạn Thịnh PhátChâu ÂuVàngAi CậpCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024NgườiDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânThơ NguyễnPol PotNguyễn Quang SángEFL ChampionshipChế Lan ViênĐội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Thái LanNguyên tố hóa họcHạt nhân nguyên tửChiến dịch Mùa Xuân 1975La bànPhilippe TroussierTrần Quốc ToảnPhổ NghiBình Ngô đại cáoDanh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)Xuân DiệuChiến tranh Đông DươngChí PhèoBộ bài TâyTứ bất tửNhà thờ chính tòa Đức Bà Sài GònDanh sách biện pháp tu từPhong trào Cần VươngQuốc gia Việt NamSteve Jobs🡆 More