Kết quả tìm kiếm Lundbeck Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lundbeck", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
forcipulata là một ruồi trong họ Sciaridae, thuộc chi Bradysia. Loài này được Lundbeck miêu tả khoa học đầu tiên năm 1898. ^ Bradysia forcipulata (TSN 122735)… |
permutata là một ruồi trong họ Sciaridae, thuộc chi Lycoriella. Loài này được Lundbeck miêu tả khoa học đầu tiên năm 1901. ^ Lycoriella permutata (TSN 122876)… |
biformis là một ruồi trong họ Sciaridae, thuộc chi Bradysia. Loài này được Lundbeck miêu tả khoa học đầu tiên năm 1898. ^ Bradysia biformis (TSN 122705) tại… |
intermedia là một loài ruồi trong họ Ruồi giả ong (Syrphidae). Loài này được Lundbeck mô tả khoa học đầu tiên năm 1916. Orthonevra intermedia phân bố ở vùng… |
loạt các thử nghiệm lâm sàng được tài trợ bởi Lundbeck và Merck. Vào tháng 3 năm 2007, Merck và Lundbeck đã hủy bỏ công việc về thuốc, với lý do lo ngại… |
Lu AA-33810 là một loại thuốc được phát triển bởi Lundbeck, hoạt động như một chất đối kháng mạnh và có tính chọn lọc cao đối với thụ thể Yuropeptide Y5… |
Carlsberg (hãng bia), Vestas (sản xuất quạt gió), các hãng dược phẩm Lundbeck và Novo Nordisk. Do thị trường nội địa nhỏ bé, kinh tế Đan Mạch chủ yếu… |
Tại Hoa Kỳ, loại thuốc này đã được sử dụng để xử tử tội phạm bị kết án. Lundbeck (một trong nhiều nhà sản xuất) không cho phép bán cho các nhà tù hoặc bộ… |
thuốc chống trầm cảm ba vòng (TCA) được bán ở châu Âu và Nhật Bản bởi Lundbeck và Takeda, để điều trị trầm cảm và lo âu. Ngoài các chế phẩm thuốc đơn… |
methamphetamin được bán dưới tên thương mại Desoxyn, do công ty dược phẩm Đan Mạch Lundbeck đăng ký thương hiệu. Tính đến tháng 1 năm 2013, nhãn hiệu Desoxyn đã được… |
được quảng bá). 2009 - Ovation được mua lại bởi Lundbeck, hiện đang tiếp thị Mebaral. 2012 - Lundbeck tuyên bố rằng họ đã từ bỏ sản phẩm tại Mỹ kể từ… |
Triflunordazepam ^ US Patent 3660381 -5-ARYL-1H-1 5-BENZODIAZEPINE-2 4-DIONES ^ Lundbeck Institute (2003). “triflubazam”. psychotropics.dk. Truy cập ngày 17 tháng… |
theo chi gồm: Bradysia Bradysia bellingeri Shaw, 1953 Bradysia biformis (Lundbeck, 1898) Bradysia bispina (Fisher, 1938) Bradysia browni (Shaw, 1935) Bradysia… |
2014. ^ http://investor.lundbeck.com/releasedetail.cfm?ReleaseID=846443 Lưu trữ 2017-09-14 tại Wayback Machine http://lundbeck.com/upload/us/files/pdf… |
Manupod Press. tr. 41. ISBN 978-0-9569621-0-2. ^ “Brain atlas - Hindbrain”. Lundbeck Institute - Brain explorer. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2015.Bản mẫu:Citations… |
Phòng giao dịch chứng khoán, công ty dược phẩm Novo Nordisk, các hãng Lundbeck, Ferring, Tập đoàn A. P. Møller-Mærsk, Torm, D/S Norden, J. Lauritzen,… |
livsløb af en grænsepersonlighed forstået gennem hans billeder]. Danmark: Lundbeck Pharma A/S. ISBN 978-8798352419. ^ Wylie HW (1980). “Edvard Munch”. The… |
Bộ (ordo) Diptera Họ (familia) Limoniidae Chi (genus) Rhabdomastix Loài (species) R. caudata Danh pháp hai phần Rhabdomastix caudata (Lundbeck, 1898)… |
(ordo) Hymenoptera Họ (familia) Ichneumonidae Chi (genus) Aoplus Loài (species) A. groenlandicus Danh pháp hai phần Aoplus groenlandicus (Lundbeck, 1897)… |
(ordo) Hymenoptera Họ (familia) Ichneumonidae Chi (genus) Hyposoter Loài (species) H. frigidus Danh pháp hai phần Hyposoter frigidus (Lundbeck, 1897)… |