Kết quả tìm kiếm Luis Hernández Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Luis+Hernández", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Xavi (đổi hướng từ Xavi Hernández) Xavier Hernández Creus (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [ˈʃaβjeɾ eɾˈnandeθ]; sinh ngày 25 tháng 1 năm 1980), còn được biết là Xavi Hernández ([ˈʃaβjeɾˈnandeθ])… |
Barcelona. 27 tháng 10 năm 2021. Truy cập 28 tháng Năm năm 2022. ^ “Xavi Hernández is the new FC Barcelona coach”. FC Barcelona. 6 tháng 11 năm 2021. Truy… |
phó thứ 4) 21 TĐ Roger Martí 22 HV Jorge Meré (mượn từ América) 23 HV Luis Hernández 24 HV Aiham Ousou (mượn từ Slavia Prague) 25 TĐ Maxi Gómez (mượn từ… |
Sân vận động Francisco Artés Carrasco, Lorca Trọng tài: Iván Caparrós Hernández --- 1/11/2023 12:00 Sân vận động Santa Bárbara, Lugones Khán giả: 1.800… |
5 bàn Gabriel Batistuta Christian Vieri 4 bàn Ronaldo Marcelo Salas Luis Hernández 3 bàn Bebeto César Sampaio Rivaldo Oliver Bierhoff Jürgen Klinsmann… |
Trọng tài: Ramesh Ramdhan (Trinidad và Tobago) 4 bàn Paulo Wanchope Luis Hernández 3 bàn Romário 2 bàn Élber Kết quả của giải Lưu trữ 2012-03-05 tại Wayback… |
333; -2.583 Tỉnh Almería Thủ phủ Alcóntar Chính quyền • Thị trưởng Luis Hernández Castaño (PP) Diện tích • Tổng cộng 94 km2 (36,3 mi2) Độ cao 959 m (3… |
Davor Šuker 6 Gabriel Batistuta Christian Vieri 5 Ronaldo Marcelo Salas Luis Hernández 4 2002 Ronaldo 8(6) Rivaldo Miroslav Klose 5 Jon Dahl Tomasson Christian… |
Bebeto 6 1991 Gabriel Batistuta 6 1993 José Luis Dolgetta 4 1995 Gabriel Batistuta 4 Luis García 1997 Luis Hernández 6 1999 Rivaldo 5 Ronaldo 2001 Víctor Aristizábal… |
Javier Moisés Hernández Posada (sinh ngày 23 tháng 4 năm 1985 ở Usulután, El Salvador) là một tiền đạo bóng đá người El Salvador. Hernández thi đấu cho… |
FC Barcelona. ngày 16 tháng 3 năm 2021. ^ “Leo Messi surpasses Xavi Hernández record”. FC Barcelona. ngày 21 tháng 3 năm 2021. ^ “Lionel Messi sets… |
động Hernando Siles, La Paz Trọng tài: Jorge Nieves (Uruguay) 6 bàn Luis Hernández 5 bàn Ronaldo 3 bàn 2 bàn 1 bàn phản lưới nhà Rónald González (trận… |
César Ferrando (2005–07) Quique Hernández (2007–08) Máximo Hernández (2008) Juan Ignacio Martínez (2008–09) Máximo Hernández (2009) José Murcia (2009) Julián… |
Rodrigo Hernández Cascante (sinh ngày 22 tháng 6 năm 1996), thường được biết đến với tên Rodri hoặc Rodrigo, là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người… |
Marlenys Costa, Ana Fernández, Mirka Francia, Idalmis Gato, Mireya Luis Hernández, Lilia Izquierdo, Sonia Lescaille, Tania Ortíz và Regla Torres. Head… |
Patrick Kypson 4 7 [10] 5 S Baez T Seyboth Wild 4 1 Nick Hardt Sergio Luis Hernández Ramírez 6 5 [8] 4 O Crawford P Kypson 3 3 Dan Added Zizou Bergs 6 1… |
địch, nhưng không chọn bảo vệ danh hiệu. Fernando Romboli và David Vega Hernández là nhà vô địch, đánh bại Tomislav Brkić và Nikola Ćaćić trong trận chung… |
lục 1 Javier Hernández 2009–2019 109 52 0.48 2 Jared Borgetti 1997–2008 89 46 0.51 3 Carlos Hermosillo 1984–1997 90 35 0.38 Luis Hernández 1995–2002 85… |
Barrientos 2 Diego Mesen 3 Pablo Arboine 4 Ian Smith 5 Esteban González 6 Luis Hernández 7 Kevin Masis 8 Jaylon Hadden 9 Andy Reyes 10 Jonathan Martínez 11 Barlon… |
(28 tuổi) 55 0 C.D. Luis Ángel Firpo 1TM Miguel Montes (1980-02-12)12 tháng 2, 1980 (28 tuổi) 18 0 Nejapa F.C. 2HV Luis Hernández (1985-02-09)9 tháng… |