Kết quả tìm kiếm Luis Alfonso Rodríguez Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Luis+Alfonso+Rodríguez", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Congressional intern (m. 2001) 1978 Austin Aries, vận động viên đấu vật Mỹ Luis Alfonso Rodríguez López-Cepero, ca sĩ Puerto Rico 1980 Raúl López, vận động viên bóng… |
Luis Alfonso Rodríguez López-Cepero (sinh ngày 15 tháng 4 năm 1978) là một ca sĩ, nhạc sĩ và diễn viên quốc tịch Puerto Rico. Anh thường được biết đến… |
James David Rodríguez Rubio (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [ˈxames roˈðɾiɣeθ] hoặc [ˈxames daˈβið ro'ðɾiɣeð 'ruβjo], sinh ngày 12 tháng 7 năm 1991), là một… |
Tước hiệu real trong tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là "hoàng gia" được vua Alfonso XIII phong tặng cho câu lạc bộ vào năm 1920 cùng với vương miện hoàng gia… |
Bà được bầu làm Thị trưởng San Luis vào tháng 8 năm 2007 với chỉ hơn 50% số phiếu đánh bại Thị trưởng đương nhiệm Alfonso Vergés, ứng cử viên của Mặt trận… |
Ried Kévin Fortuné Héctor Herrera Luis Alfonso Rodríguez Jonathan dos Santos Alberto Quintero José Luis Rodríguez César Yanis Homam Ahmed Hassan Al-Haydos… |
Madrid. Từ năm 1905 đến 1932, cúp được đổi tên thành Copa de S.M. El Rey Alfonso XIII. Trong Nền cộng hòa Tây Ban Nha thứ hai, cúp lại được đặt tên là Copa… |
Catalunya: Joan Carles I; tiếng Galicia: Xoán Carlos I; tên rửa tội Juan Carlos Alfonso Víctor María de Borbón y Borbón-Dos Sicilias; sinh ngày 5 tháng 1 năm 1938… |
--- 1/11/2023 12:00 Sân vận động Mariano González, Navalcarnero Trọng tài: Luis Mario Milla Alvendiz --- 1/11/2023 12:00 Sân vận động Vicente Sanz, Don Benito… |
lập giữa phe Áo Đỏ của thiếu tá Jackson và phe Cách Mạng của tướng Hugo Rodríguez. Django bắt đầu gây hấn rồi diệt đảng Áo Đỏ để trả thù cho cái chết của… |
tr. 335–337. ISBN 90-6186-722-3. ^ Rodríguez Fernández, Justiniano (1997). García I, Ordoño II, Fruela II, Alfonso IV. Burgos: Editorial La Olmeda. ISBN 84-920046-8-1… |
sáng chói thực sự khi bộ ba đạo diễn tại Hollywood là Guillermo del Toro, Alfonso Cuarón, Alejandro González Iñárritu và nhà làm phim Emmanuel Lubezki đều… |
mục La Plata o Charcas Gaspar de Andrada, OFM (1587–1612) Alfonso del Galdo, OP (1612–1628) Luis de Cañizares, OFM (1628–1645) Juan Merlo de la Fuente (1650–1656)… |
tháng 1 năm 2024. ^ “Comunicado oficial: Francisco Rodríguez” [Tuyên bố chính thức: Francisco Rodríguez] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Rayo Vallecano. 13 tháng… |
Jorge Francisco Isidoro Luis Borges (24 tháng 8 năm 1899 - 14 tháng 6 năm 1986) là một nhà văn, nhà thơ và dịch giả nổi tiếng người Argentina. Ông được… |
Prosinečki Tiền vệ 1991–1994 — 73 12 Pérez, AlfonsoAlfonso Pérez Tiền đạo 1991–1995 — 119 22 Luis Enrique, Luis Enrique Tiền vệ 1991–1996 — 213 18 Lasa,… |
Julio César Gálvez Rodríguez 15 năm tù Edel José García Díaz 15 năm tù José Luis García Paneque 24 năm tù Ricardo González Alfonso 20 năm tù (được thả… |
của khu vực đô thị lớn Madrid. Sân vận động của câu lạc bộ là Coliseum Alfonso Pérez được khai trương vào năm 1998 và có thể chứa 17.393 khán giả. Câu… |
trị. Cuộc bầu cử kết thúc với chiến thắng của PSOE, dưới quyền José Luis Rodríguez Zapatero. Tỷ lệ cư dân Tây Ban Nha sinh tại nước ngoài gia tăng nhanh… |
mỗi bảng 3 đội với việc Uruguay, vào thẳng bán kết. Huấn luyện viên: César Luis Menotti Huấn luyện viên: Osvaldo Brandão Huấn luyện viên: Walter Roque Huấn… |