Kết quả tìm kiếm Luật về đồng tính luyến ái Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Luật+về+đồng+tính+luyến+ái", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
hướng tính dục, đồng tính luyến ái là "một hình thức thu hút lâu dài về cảm xúc, lãng mạn và/hoặc tình dục" dành riêng cho những người cùng giới tính hoặc… |
chứng sợ đồng tính luyến ái (tiếng Anh: homophobia) là sự sợ hãi, có ác cảm hoặc kỳ thị đối với người đồng tính hay tình trạng đồng tính luyến ái một cách… |
Đồng tính luyến ái trong nền văn hóa Trung Hoa còn tương đối chưa rõ ràng mặc dù lịch sử có những ghi chép về đồng tính luyến ái trong các triều đại phong… |
kể cả ở những nơi đồng tính luyến ái là hợp pháp, và những điều luật chống lại quấy rối trẻ em, đạo đức, hoặc "những cách tốt" (lỗi về đạo đức hoặc cách… |
nó lại là "không có đạo đức". Về sau từ này lại được sử dụng để chỉ đồng tính luyến ái nói chung, hoặc đồng tính luyến ái nam, cụ thể là từ đầu thế kỷ… |
Mối quan hệ giữa tôn giáo và đồng tính luyến ái khác nhau ở các nơi, hay giữa các tôn giáo, giáo phái khác nhau và thay đổi theo thời gian. Nhìn chung… |
LGBT ở Việt Nam (đổi hướng từ Đồng tính luyến ái tại Việt Nam) Người LGBT ở Việt Nam bao gồm những người đồng tính luyến ái, song tính luyến ái và người chuyển giới. LGBT là cụm từ viết tắt các chữ cái đầu gồm Lesbian… |
kê đồng tính luyến ái trong các "tệ nạn xã hội" cần phải bài trừ như mại dâm và ma túy, nhưng Chính phủ chưa có chính sách nào về quan hệ đồng tính. Vào… |
Gay (thể loại Đồng tính luyến ái) Gay là một thuật ngữ chủ yếu để chỉ một người đồng tính luyến ái hoặc có đặc điểm của đồng tính luyến ái. Thuật ngữ ban đầu có nghĩa là 'vô tư', 'vui vẻ'… |
Hình sự hóa đồng tính luyến ái là việc phân biệt một số hoặc tất cả các hành vi tình dục giữa nam giới và ít thường xuyên hơn giữa nữ giới trở thành một… |
Tình yêu, ái tình hay gọi ngắn là tình (Tiếng Anh: love) là một loạt các cảm xúc, trạng thái tâm lý và thái độ khác nhau dao động từ tình cảm cá nhân đến… |
Đồng tính luyến ái được coi là một đề tài cấm kỵ trong xã hội dân sự và chính phủ Ấn Độ. Bàn luận công khai về đồng tính luyến ái ở Ấn Độ bị cấm vì thực… |
và luật. Từ trước đến nay, xu hướng tính dục được định nghĩa bao gồm dị tính luyến ái, song tính luyến ái, đồng tính luyến ái, còn vô tính luyến ái được… |
LGBT (thể loại Đồng tính luyến ái) Lesbian (đồng tính luyến ái nữ), Gay (đồng tính luyến ái nam), Bisexual (song tính luyến ái), Transgender (chuyển giới) và Queer (có xu hướng tính dục và… |
nghĩa vụ tuân theo Luật nhân quyền quốc tế để phi hình sự hóa hành vi quan hệ tình dục đồng tính luyến ái. Mặc dù đồng tính luyến ái đã không còn bị coi… |
Hôn nhân cùng giới (đổi hướng từ Hôn nhân đồng tính) tính. Trong sáu vấn đề trước đây và hầu hết sau này, bản thân đồng tính luyến ái được hình sự hóa. Được công nhận hợp pháp ở phần lớn các nền dân chủ… |
nghiên cứu sâu rộng về đồng tính luyến ái như một xu hướng tính dục của con người. Hiệp hội Tâm thần Hoa Kỳ đã đưa đồng tính luyến ái vào Cẩm nang Chẩn… |
LGBT ở Nhật Bản (đổi hướng từ Đồng tính luyến ái ở Nhật Bản) Trong khi đồng tính luyến ái chưa bao giờ được coi là một tội lỗi trong xã hội và tôn giáo Nhật Bản, thói kê gian bị cấm vào năm 1873 nhưng luật cấm đã bị… |
Thái độ xã hội đối với đồng tính luyến ái khác nhau ở các nền văn hóa và ở các giai đoạn trong lịch sử cũng như thái độ đối với ham muốn tình dục, hành… |
Người đồng tính, ngày mà Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) đã quyết định vào năm 1990 để đồng tính luyến ái đã bị xóa khỏi Bảng phân loại quốc tế về bệnh tật… |