Kết quả tìm kiếm Lower Mainland Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lower+Mainland", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Canada, cách trung tâm thành phố 4 km. Đây là sân bay lớn thứ hai ở Lower Mainland, sau Sân bay quốc tế Vancouver (YVR), là sân bay khác duy nhất phục… |
Universal Music Group. Con số 604 chính là một trong các mã vùng của vùng Lower Mainland và thành phố Vancouver, British Columbia, trụ sở của công ty. Aaron… |
khía hình V ván nhún. Nhiều loài và cây được trồng khắp Vancouver và Lower Mainland được đưa đến từ những phần khác của lục địa và nhiều nơi khắp Thái Bình… |
Wilderness article on Roosevelt elk Lưu trữ 2007-02-22 tại Wayback Machine Return of the elk to the B.C. Lower Mainland Lưu trữ 2007-09-29 tại Wayback Machine… |
1996). Các khu vực nông nghiệp ở Canada bao gồm Bình nguyên Canada, Lower Mainland và các khu vực khác ở nội địa British Columbia, sông St. Saint Lawrence… |
cư trên đảo. Vào thời điểm này, việc từ bỏ lãnh thổ trên Hạ Đại lục (Lower Mainland) được cho là cần thiết để giữ cho Đảo Vancouver là một phần của Bắc… |
ngày 12 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2009. ^ "Chinese mainland gender ratios most balanced since 1950s: census data". Xinhua. 28 tháng… |
các khu vực đô thị tập trung tại hành lang thành phố Québec –Windsor, Lower Mainland tại British Columbia, và hành lang Calgary–Edmonton tại Alberta.. Giống… |
Hesperiidae. Nó được tìm thấy dọc theo the non-tropical miền đông seaboard of mainland Úc and in the adjacent mountain ranges. Sải cánh dài khoảng 40 mm. Ấu trùng… |
“Military Technology Transfers from Ming China and the Emergence of Northern Mainland Southeast Asia (c. 1390-1527)”, Journal of Southeast Asian Studies, 34… |
Southeast Asia in Global Context, c. 800–1830, volume 1, Integration on the Mainland. Cambridge University Press. tr. 88–112. ISBN 978-0-521-80496-7. ^ a b… |
Đông Kameng, Tây Kameng, Papumpare, Lower Subansiri, Upper Subansiri, Tây Siang, Đông Siang, Upper Siang, Lower Dibang Valley và Lohit của Arunachal… |
British Columbia liên quan đến hai thanh niên trẻ từ 25-35 tuổi đến từ Lower Mainland khi họ vừa trở về từ Mexico theo Danuta Skowronski, trưởng khoa cúm… |
Tại Hawaii và những lãnh thổ Mỹ hải ngoại, thuật từ "the Mainland" (Chính địa) hay "U.S. Mainland" (Hoa Kỳ Chính địa) được dùng để chỉ Hoa Kỳ Lục địa (có… |
of Odysseus, 1954 của Moses I. Finley. ^ “The Bronze Age on the Greek Mainland: Early Bronze Age – Early Helladic I”. Athens: Foundation of the Hellenic… |
influence stimulated early state formation in polities along the coasts of mainland Southeast Asia, where passive indigenous populations embraced notions of… |
Southeast Asia in Global Context, c. 800–1830, volume 1, Integration on the Mainland. Cambridge University Press. ISBN 978-0-521-80496-7. Phayre, Lt. Gen. Sir… |
“Hong Kong mask ban defied for third day as mobs go on rampage against mainland China-linked businesses and MTR”. South China Morning Post. ngày 7 tháng… |
Southeast Asia in Global Context, c. 800–1830, volume 1, Integration on the Mainland. Cambridge University Press. ISBN 978-0-521-80496-7. Phayre, Lt. Gen. Sir… |
Southeast Asia in Global Context, c. 800-1830, volume 1, Integration on the Mainland. Cambridge University Press. tr. 91. ISBN 978-0-521-80496-7. ^ Maung Htin… |