Kết quả tìm kiếm Lovre Kalinić Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lovre+Kalinić", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
luyện viên Zlatko Dalić sau khi người được chọn bắt chính trước anh là Lovre Kalinić xuống phong độ. Anh có cơ hội lần đầu tiên bắt chính tại một giải đấu… |
Mehmedi Xherdan Shaqiri Denis Zakaria Steven Zuber 1 bàn phản lưới nhà Lovre Kalinić (trong trận gặp Tây Ban Nha) Kyle Walker (trong trận gặp Hà Lan) Kamil… |
GK 12 Lovre Kalinić RB 13 Tin Jedvaj 83' CB 5 Vedran Ćorluka CB 15 Duje Ćaleta-Car LB 22 Josip Pivarić CM 10 Luka Modrić (c) 65' CM 19 Milan Badelj RW… |
Ivan Vargić (1987-03-15)15 tháng 3, 1987 (29 tuổi) 2 0 Rijeka 12 1TM Lovre Kalinić (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (26 tuổi) 4 0 Hajduk Split 23 1TM Danijel… |
Brozović (1992-11-16)16 tháng 11, 1992 (25 tuổi) 34 6 Inter Milan 12 1TM Lovre Kalinić (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (28 tuổi) 10 0 Gent 13 2HV Tin Jedvaj (1995-11-28)28… |
(1992-11-16)16 tháng 11, 1992 (28 tuổi) 58 6 Internazionale 12 1TM Lovre Kalinić (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (31 tuổi) 19 0 Hajduk Split 13 3TV Nikola… |