Kết quả tìm kiếm Louis Duchesne Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Louis+Duchesne", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Công giáo. Thời gian cai trị của ông được xác định là từ 106 - 115 (Louis Duchesne), 109 – 116 (Lightfoot). Trong truyền thống cơ đốc giáo cho rằng triều… |
ngày vốn đã có ý nghĩa với các Kitô hữu ở Rôma. Năm 1889, học giả Pháp Louis Duchesne cho rằng thời điểm được chọn là ngày Giáng sinh được tính bằng 9 tháng… |
Giáo hoàng để Gioana biến mất hoàn toàn trong lịch sử. Tuy nhiên, theo Louis Duchesne, việc sắp xếp lại thứ tự Giáo hoàng là từ sự hiểu nhầm ghi chép cổ,… |
Loài này được đặt tên bởi nhà thực vật học người Pháp Antoine Nicolas Duchesne. Gọi là "dâu xạ hương" bởi vì nó có một mùi hương khá đặc trưng và tỏa… |
kháng khuẩn của một số chiết xuất mốc. Vào năm 1897 nghiên cứu sinh Ernest Duchesne đệ trình một luận án có tựa "Đóng góp cho nghiên cứu về cạnh tranh sống… |
Quinto Settimio Fiorente Tertulliano (160 – 220) đã bỏ qua cả hai. Louis Duchesne (1843 – 1922) giải thích rằng Cletus đã được tách ra từ Anacletus. Cả… |
số là 26.904 người (thời điểm 1999). Lörrach, Baden-Württemberg, Đức Senigallia, Ancona, Ý Chester, Anh Jacques Charles René Duchesne, tướng quân đội… |
mưu toan trốn khỏi đảo Elba, quay về Pháp lấy lại quyền hành từ tay vua Louis XVIII, đây là Thời kỳ 100 ngày (Cent-Jours), từ 20.3.1815 tới 22.6.1815… |
over the Castilians." In Abrégé chronologique de l'histoire de l'Éspagne, Duchesne, Paris, 1758, 3rd Tome, p. 25. ^ ↓ Spanish academic António M. Serrano:… |
đạo Amédée Courbet Sébastien Lespès Louis Brière de l'Isle François de Négrier Laurent Giovanninelli Jacques Duchesne Cung Thân vương Tả Tông Đường Trương… |
chỉ huy bởi các trung tá Lieutenant-Colonels Bertaux-Levillain, Belin, Duchesne và Defoy. Ngoài ra mỗi lữ đoàn còn có một tiểu đoàn lính thủy vũ trang… |
Fischer Brasil Kléber Ramos Brasil Stefan Hristov Bulgaria Antoine Duchesne Canada Hugo Houle Canada Michael Woods Canada José Luis Rodríguez Chile… |
tâm đến chính trị, điều này càng rõ ràng hơn khi ông học tại Trường Lycée Louis-le-Grand. Drouyn de Lhuys được bổ nhiệm làm Đại sứ của Pháp tại Hà Lan và… |
Duve (giải Nobel Y học năm 1974) 1961: Adolphe Van Tiggelen 1961: Jules Duchesne 1962: Chaïm Perelman 1963: Hubert Chantrenne 1964: Paul Ledoux 1965: Roland… |
các đại diện chính trị và hải quân của Pháp và Anh thời bấy giờ: Gustave Duchesne de Bellecourt Công sứ Pháp tại Nhật Bản, Trung tá Neale Đại biện Vương… |