Kết quả tìm kiếm Los Angeles Aztecs Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Los+Angeles+Aztecs", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Jimmy Kelly (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1957) (thể loại Cầu thủ bóng đá Los Angeles Aztecs) thi đấu cho Manchester United, Chicago Sting, Tulsa Roughnecks, Los Angeles Aztecs, và Toronto Blizzard. MUFCInfo.com profile NASLjerseys.com profile… |
Dave Lennard (thể loại Cầu thủ bóng đá Los Angeles Aztecs) Blackpool, Cambridge United, Chester, Stockport County, Bournemouth và Los Angeles Aztecs. ^ a b c http://www.nasljerseys.com/Players/L/Lennard.Dave.htm ^ Brown… |
Đấu trường Tưởng niệm Los Angeles (tiếng Anh: Los Angeles Memorial Coliseum) là một sân vận động thể thao đa năng ngoài trời của Hoa Kỳ nằm trong khu… |
Graham Horn (thể loại Cầu thủ bóng đá Los Angeles Aztecs) sân ở giải vô địch cho Arsenal, Portsmouth, Luton Town, Brentford, Los Angeles Aztecs, Charlton Athletic, Kettering Town, Southend United, Aldershot, Torquay… |
Kia Forum (đổi hướng từ Los Angeles Forum) năng nằm ở Inglewood, California, Hoa Kỳ. Nhà thi đấu tiếp giáp với Los Angeles. Nằm giữa Đại lộ Manchester, giao của đường Pincay Drive và Kareem Court… |
Alan Kelley (thể loại Cầu thủ bóng đá Los Angeles Aztecs) Southport và Crewe Alexandra, và ở North American Soccer League cho Los Angeles Aztecs, San Diego Sockers và California Surf. Ông thi đấu cho California… |
để cuối cùng vượt qua số 9 . Sau đó, anh đến Hoa Kỳ để khoác áo Los Angeles Aztecs, trong thời kỳ khủng hoảng tài chính (đối với câu lạc bộ như giải… |
Hoa Kỳ. Trung tâm dân cư của miền Nam California nằm tại các thành phố Los Angeles, San Diego, San Bernardino và Riverside. Khoảng 24 triệu người cư ngụ… |
Ajax Amsterdam 240 (190) 1973–1978 F.C. Barcelona 143 (48) 1979–1980 Los Angeles Aztecs 27 (14) 1980–1981 Washington Diplomats 32 (12) 1981 Levante 10 (2)… |
Charlie Cooke (thể loại Cầu thủ bóng đá Los Angeles Aztecs) 1972–1974 Crystal Palace 44 (0) 1974–1978 Chelsea 87 (7) 1976–1978 Los Angeles Aztecs 54 (7) 1978–1980 Memphis Rogues 54 (3) 1980–1981 Calgary Boomers (trong… |
Rose Bowl (sân vận động) (thể loại Cơ sở thể thao của Los Angeles Aztecs) thể thao ngoài trời của Hoa Kỳ, nằm ở ngoại ô Pasadena, California, Los Angeles. Được khánh thành vào tháng 10 năm 1922, sân vận động được công nhận… |
Kawhi Leonard (thể loại Vận động viên Los Angeles) Mỹ chơi cho Los Angeles Clippers tại Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ (NBA). Leonard đã chơi hai mùa bóng rổ đại học cho San Diego State Aztecs và được bầu chọn… |
ông ghi được 65 bàn, trong đó có kỉ lục ghi 3 bàn trong 7 phút gặp Los Angeles Aztecs năm 1981. Ông cũng có mặt trong đội hình Peru dự World Cup 1982, tuy… |
Dignity Health Sports Park (thể loại Sân vận động của Los Angeles Chargers) bóng bầu dục San Diego State Aztecs đến từ Đại học Bang San Diego. Sân vận động này cũng là sân nhà tạm thời của Los Angeles Chargers từ năm 2017 đến năm… |
chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 1979–1980 América 9 (1) 1980–1981 Los Angeles Aztecs 30 (4) 1981–1984 América 128 (31) 1984–1986 Atlante 31 (3) 1986–1987… |
1974 Hà Lan 1975–1976 Ajax Amsterdam 1976–1978 Barcelona 1979–1980 Los Angeles Aztecs 1980–1983 FC Köln 1984–1985 Hà Lan 1986–1988 Hà Lan 1988–1989 Bayer… |
27 (4): 309–16. doi:10.2307/481728. JSTOR 481728. Berdan, Frances F. The Aztecs of Central Mexico: An Imperial Society. New York 1982. Dole, Gertrude E… |
Aztecs at Mexicolore: constantly updated educational site specifically on the Aztecs, for serious students of all ages. Aztec Architecture Aztecs /… |
Sân vận động San Diego (thể loại Địa điểm của Đội bóng bầu dục San Diego State Aztecs) 22 tháng 3 năm 2021. Đây là sân nhà của đội bóng bầu dục San Diego State Aztecs đến từ Đại học Bang San Diego từ năm 1967 đến năm 2019. Một trận đấu bowl… |
n°322, July–August 2007 ^ Crowe, John A. The Epic of Latin America. Los Angeles, California: University of California Press, 1992. 4th ed. p.75 Cortés… |