Kết quả tìm kiếm Loài ăn thịt Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Loài+ăn+thịt", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
chuyên ăn thịt hay động vật thuần ăn thịt hay Động vật ăn thịt bắt buộc (tên Latin: Hypercarnivore) là những động vật ăn thịt trong đó có một chế độ ăn uống… |
vật tiêu thụ (sinh vật tiêu thụ bậc 1, bậc 2....; là động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt...) và sinh vật phân hủy (vi sinh vật, nấm). Các liên kết trong… |
Ăn thịt con đẻ (Filial cannibalism) là một dạng của việc ăn thịt đồng loại xảy ra khi một cá thể trưởng thành của một loài ăn thịt tất cả hoặc một phần… |
Người ăn thịt người hay human cannibalism là việc một người ăn thịt hay các cơ quan nội tạng của người khác. Trong khoa nghiên cứu động vật học, khái… |
Ăn thịt đồng loại là hành động ăn thịt các thành viên cùng loài với mình. Chuyện động vật ăn thịt đồng loại tương đối phổ biến trong tự nhiên, như ở chủng… |
Động vật ăn thịt người dùng để chỉ về những động vật săn bắt và ăn thịt con người như là một con mồi. Thuật ngữ này không chỉ về những kẻ ăn xác thối… |
Đạo đức ăn thịt động vật Đạo đức với việc ăn thịt động vật là chủ đề tranh cãi chưa có hồi kết về vấn đề đạo đức và việc ăn thịt động vật, và vấn đề có… |
Ăn Thịt (Carnivora) là bộ bao gồm các loài động vật có vú nhau thai chuyên ăn thịt. Các thành viên của bộ này được chính thức gọi là động vật ăn thịt… |
Động vật ăn thịt là sinh vật sống dựa chủ yếu vào việc ăn thịt mô các loài động vật khác, dù thông qua việc săn mồi hay nhặt mồi. Những động vật phụ thuộc… |
Khủng long bạo chúa (đề mục Ăn thịt đồng loại) các loài bạo long chuẩn (Tyrannosauridae) khác, Tyrannosaurus rex là loài ăn thịt đi bằng hai chân, với một hộp sọ lớn và giữ thăng bằng bởi cái đuôi dài… |
vật ăn thịt hoặc động vật ăn thịt đầu bảng ở bậc 4 hoặc 5. Con đường dọc theo chuỗi có thể tạo thành một dòng một chiều hoặc một "lưới" thức ăn. Cộng… |
Đom đóm (đề mục Phát sinh chủng loài) ôn đới mặc dù phần lớn các loài sống ở vùng nhiệt và cận nhiệt đới (khoảng 2000 loài).Chúng là loài động vật ăn thịt nên ăn sâu bọ hoặc các loại ốc. Chúng… |
và thường cư ngụ ở các biển nông của thềm lục địa. Cá heo là loài ăn thịt, chủ yếu là ăn cá và mực. Họ cá voi đại dương Delphinidae là họ lớn nhất trong… |
Thịt chó là thịt của các loài chó. Trong lịch sử, việc ăn thịt chó đã được ghi nhận tại nhiều vùng trên thế giới, bao gồm Đông Á, Đông Nam Á, Tây Phi,… |
là một sự thích ứng để chống lại các loài ăn thịt ve như loài ong bắp cầy ăn ve và bọ ngựa bởi vì các loài ăn thịt này không thể thường xuyên xuất hiện… |
còn lại là thịt các loại (thịt bò, thịt trâu, thịt dê...), điều này xuất phát từ truyền thống ẩm thực của người Việt thường ăn thịt heo và thịt gà nhiều… |
cuộn và động vật chân đầu. Molluscivores tiếng bao gồm nhiều loài ăn thịt (và thường ăn thịt đồng loại) như động vật thân mềm, động vật chân đốt như cua… |
ăn thịt đầu bảng hay động vật ăn thịt đầu chuỗi, còn được gọi là động vật đầu bảng, siêu dã thú hay động vật ăn thịt bậc cao, là các loài động vật ăn… |
Siberia (đề mục Loài ăn thịt) những nơi đất cằn cỗi và mùa hè ngắn ngủi, thức ăn có được từ chăn thả tuần lộc – một hình thức kiếm ăn được người dân ở đây duy trì từ hơn 10 nghìn năm… |
Ăn chay là việc thực hành kiêng ăn thịt (thịt đỏ, thịt gia cầm, hải sản và thịt của bất kỳ động vật nào khác), và cũng có thể bao gồm kiêng các sản phẩm… |