Kết quả tìm kiếm Lira Ý Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lira+Ý", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ý hay Italia (tiếng Ý: Italia [iˈtaːlja] ), tên chính thức là Cộng hòa Ý (tiếng Ý: Repubblica Italiana) là một quốc gia cộng hòa nghị viện đơn nhất tại… |
94573 Markkaa Phần Lan 6,55957 Franc Pháp 0,787564 Pound Ireland 1936,27 Lira Ý 40,3399 Franc Luxembourg 2,20371 Gulden Hà Lan 200,482 Escudo Bồ Đào Nha… |
Cộng hòa Xã hội Ý (tiếng Ý: Repubblica Sociale Italiana, viết tắt là RSI), thường được biết đến như là Cộng hòa Salò (tiếng Ý: Repubblica di Salò), là… |
Công quốc Genova (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ý) chống lại các nhà cai trị thuộc Vương tộc Savoia. Nhà nước này sử dụng đồng Lira Ý làm tiền tệ, mặc dù Sở đúc tiền Genoa vẫn hoạt động bằng cách phát hành… |
1955: 1 Nhân dân tệ = 10.000 tệ 1 tháng 3 năm 1955 5 tháng 1 năm 1958 Ý lira Ý 625 6 tháng 1 năm 1958 31 tháng 12 năm 1959 Chile peso Chile 650 - 1.051… |
chính. Vương quốc Ý đã cho đúc một loại tiền tệ mới, thay thế các loại tiền địa phương trước đây, đồng tiền đó được gọi là lira Ý, có cùng kích thước… |
Somaliland thuộc Ý (tiếng Ý: Somalia italiana, tiếng Ả Rập: الصومال الإيطالي Al-Sumal Al-Italiy, tiếng Somali: Dhulka Talyaaniga ee Soomaalida), đôi khi… |
Từ năm 1991 đến năm 2001, bức tranh từng được in trên tờ tiền 500.000 lira Ý trước khi nước này chuyển sang sử dụng đồng Euro vào năm 2002. ^ “Polo Museale… |
Lirone (hay lira da gamba) là thành viên bass của họ nhạc cụ lira phổ biến vào cuối thế kỷ 16 và đầu thế kỷ 17. Nó thuộc họ nhạc cụ dây với từ 9 đến 16… |
Lilian Thuram (thể loại Nguồn CS1 tiếng Ý (it)) đến Juventus. Vụ chuyển nhượng của ông khiến câu lạc bộ tiêu tốn 80 tỷ Lira Ý (41.316.552 euro). Khi ở Parma, cùng với những người đồng đội cuối cùng… |
Libya thuộc Ý (tiếng Ý: Libia Italiana; tiếng Ả Rập: ليبيا الإيطالية, Lībyā al-Īṭālīya) là một thuộc địa của Vương quốc Ý nằm ở Bắc Phi, ngày nay là Libya… |
2002. Tại Liban, 1 đô la được đổi thành 1500 lira Liban, và cũng có thể được sử dụng để mua bán như đồng lira. Tại Hồng Kông, đồng đô la Mỹ và đô la Hồng… |
vụ chuyển nhượng của ông vào năm 1954 với giá trị tương đương 150 triệu lira Ý (theo các nguồn khác 200.000 đô la). Điều này bắt đầu một cuộc chiến giữa… |
Eritrea thuộc Ý (tiếng Ý: Colonia Eritrea, Thuộc địa Eritrea) là thuộc địa của Vương quốc Ý trên lãnh thổ của Eritrea ngày nay. Đây được xem là vùng đất… |
quảng bá cho cuộc thi sắc đẹp Miss Lira. Cô đồng thời làm quản lý của câu lạc bộ Angels Royale, một hộp đêm ở thị trấn Lira, khu vực phía Bắc của Uganda. Nassolo… |
Marino (trước đây là lira Ý và lira Sammarinese; phát hành đồng euro riêng) Thành phố Vatican (trước đây là đồng lira Ý và đồng lira Vatican; phát hành… |
hơn cả chính chữ "mới" mà nó dùng. Một số ví dụ như Peso México (MXN) và lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRY). Tuy nhiên, cũng có những sự thay đổi theo cách khác, ví… |
Ping-O-Tronic (thể loại Nguồn CS1 tiếng Ý (it)) 12 năm 1977 và kiếm được tổng cộng 620.408.000 lira Ý (127.782.334 đô la), trong đó 5,5%, 34.122.440 lira (7.028.028 đô la) là cho Sanders Associates. Tính… |
Vương quốc Ý (tiếng Ý: Regno d'Italia) là một nhà nước thành lập vào năm 1861 sau khi vua Victor Emmanuel II của Vương quốc Sardegna thống nhất các quốc… |
Lerato Molapo, được biết đến với nghệ danh Lira, là một ca sĩ Nam Phi. Cô được sinh ra ở Daveyton năm 1979. Tên của cô dịch là "yêu" bằng tiếng Sesotho… |