Kết quả tìm kiếm Lionel Hampton Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lionel+Hampton", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
cửa lại, Carver đã tổ chức nhiều buổi biểu diễn của Duke Ellington, Lionel Hampton, syndicated radio của Tom Joyner. Alabama Jazz Hall of Fame official… |
khác nhau, như Dionne Warwick, Dusty Springfield, Dinah Washington và Lionel Hampton lẫn tác giả của bài hát Bacharach, tuy nhiên "(They Long to Be) Close… |
1910) 29 tháng 8: Lance Macklin, đua xe Anh (sinh 1919) 31 tháng 8: Lionel Hampton, nhạc sĩ nhạc jazz Mỹ (sinh 1908) 7 tháng 9: Eugenio Coseriu, nhà ngôn… |
Guess Who* Grand Prix* Ray Garnett* Daryl Hall & John Oates Daryl Hall Lionel Hampton Shayne Harris* (RCA Australia) Miku Hatsune Coleman Hawkins Jim Hawthorne*… |
Going" The Corporation 2:59 5. "Everybody's Somebody's Fool" Ace Adams, Lionel Hampton 2:59 6. "My Girl" Smokey Robinson, Ronald White 3:08 7. "What Goes Around… |
ảnh 6141 Hollywood Blvd. Neil Hamilton Điện ảnh 6634 Hollywood Blvd. Lionel Hampton Thu âm 7000 Hollywood Blvd. Herbie Hancock Thu âm 7057 Hollywood Blvd… |
với những huyền thoại nhạc jazz như Benny Goodman, Jack Teagarden, Lionel Hampton và Maynard Ferguson. Các ca khúc được nhà vua sáng tác được yêu thích… |
Năm hoạt động 1951–nay Hãng đĩa Columbia, Mercury, Qwest Hợp tác với Lionel Hampton, Ray Charles, Dizzy Gillespie, Toots Thielemans, Sarah Vaughn, Aaliyah… |
vùng đất này. Theo nguồn gốc dòng tộc họ mẹ, Jane Seymour là hậu duệ của Lionel, Công tước Clarence - một người con trai của Vua Edward III của Anh. Vì… |
nhanh chóng kiểm soát London, và Charles rời thủ đô đến Lâu đài Bá tước Hampton ngày 10 tháng 1 năm 1642, hai ngày sau ông đến Lâu đài Windsor. Sau khi… |
Edward III, Lionel xứ Antwerp). Vương tộc York tuyên bố quyền thừa kế ngai vàng với nguồn gốc từ con trai thứ hai còn sống của Edward III, Lionel xứ Antwerp… |
đăng quang thì được tiến hành lễ cầu chúc tại Chapel Royal ở Cung điện Hampton. Châm ngôn của bà là 「Non autre volonté que la sienne」, nghĩa là "Không… |
hành năm 2011 của đạo diễn Guy Ritchie, với sự sản xuất của Joel Silver, Lionel Wigram, Susan Downey và Dan Lin. Nó là một phần tiếp theo của bộ phim Sherlock… |
đồng tính nữ ở các bộ môn Tôn giáo và Nghiên cứu Phụ nữ tại Đại học Temple Lionel Blue, sư phụ đồng tính luyến ái người Anh đầu tiên công khai giới tính của… |
Năm 12 tuổi, ông thực hiện bộ phim đầu tiên tại nhà bằng mô hình đồ chơi Lionel, với nội dung chính là một vụ tai nạn tàu hỏa. Trong suốt thời niên thiếu… |
Rychard Hemynge, Johan Lambarde 1461 John Lok, George Irelande 1462 William Hampton, Bartholomew James 1463 Robert Basset, Thomas Muschamp 1464 John Tate,… |
Berman Prodigy Lil Peep Reggie Osse Chris Cornell Malcolm Young Bruce Hampton Bruce Langhorne Ed Greene Jordan Feldstein Sandy Gallin Carol Peters Joseph… |
John Taylor, và Roger Taylor Eminem Eurythmics Annie Lennox và Dave Stewart Parton, DollyDolly Parton Richie, LionelLionel Richie Simon, CarlyCarly Simon… |
19 tháng 5 năm 2016. Truy cập 31 tháng 12 năm 2014. ^ “Mark Smith joins Hampton & Richmond Borough on loan”. Brentford F.C. 31 tháng 10 năm 2014. Bản gốc… |
ngày 18 tháng 6, 1943 dưới quyền chỉ huy của Hạm trưởng, Thiếu tá Hải quân Lionel Haultain Phillips. Byard đã hoạt động thuần túy cùng Đội hộ tống 4 trong… |